tire‐bouchon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tire‐bouchon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tire‐bouchon trong Tiếng pháp.
Từ tire‐bouchon trong Tiếng pháp có các nghĩa là tóc xoắn, cái mở nút chai, làm xoắn ốc, xoắn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tire‐bouchon
tóc xoắn(corkscrew) |
cái mở nút chai(corkscrew) |
làm xoắn ốc(corkscrew) |
xoắn lại(corkscrew) |
Xem thêm ví dụ
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Kane s'en tire sans rien, et vous prendrez perpet. Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do. |
Mais elle tire dessus littéralement. Suốt ngày cứ nắm với giật hoài. |
Tire dans la tête. ♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng. |
S'il est pas chargé et armé, il tire pas. À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. |
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina. Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina. |
Il est plus important encore qu’ils leur fournissent une nourriture spirituelle tirée de la Parole de Dieu (Mat. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
une pensée tirée de la brochure Introduction à la Parole de Dieu. Một mục trong Bản dịch Thế Giới Mới hiệu đính (Anh ngữ) có thể dùng trong thánh chức. |
" Il ya plus d'un bouchon qui empêche un liquide de s'échapper de la bouteille. " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Si tu tires, on meurt tous les deux. Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết. |
Si tu me tires dessus, je sais où te trouver. Nếu thiếu đồng nào, tôi biết cách tìm anh. |
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue. Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày. |
Je ne connais pas d'autres submersibles, ou même d'appareils télécommandés, qui tire avantage du fait qu'il s'agisse d'un espace à trois dimensions. Tôi không biết có tàu lặn nào khác, mà tận dụng lợi thế, dù chỉ một chút, rằng đây là không gian ba chiều. |
Chacun tire 5 fois. Mỗi người có 5 viên đạn. |
Un autre facteur qui peut avoir permis de sauver le Chicago a été l'extinction des projecteurs sur Garden Island quelques minutes avant que le sous-marin ne tire sa première torpille, ce qui l'aurait empêché de bien viser. Một yếu tố khác giúp cho chiếc Chicago sống sót là việc tất cả đèn của các cọc chiếu sáng tại đảo Garden bị tắt trước khi chiếc M-24 kịp bắn quả ngư lôi đầu tiên, làm ngăn trở khả năng nhìn thấy mục tiêu. |
On tire chacun notre tour sur nos déclencheurs! Từng người bung dù một! |
Le 1er février 1943, alors qu'il transportait des vivres et du personnel à Tobrouk, il fut touché par une torpille G7es tirée par l'U-617, commandé par Albrecht Brandi. Vào ngày 1 tháng 2 năm 1943, trong khi vận chuyển tiếp liệu và nhân sự đến Tobruk, Welshman trúng phải một quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Đức U-617 do hạm trưởng Albrecht Brandi chỉ huy. |
”* Lors de l’examen du paragraphe 4, faites quelques remarques tirées du Ministère du Royaume de juillet 2005, page 3. * Khi thảo luận đoạn 4, bình luận thêm dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 7 năm 2005, trang 3. |
Jésus a tenu le raisonnement suivant: “Un homme bon, du bon trésor de son cœur, tire du bon, mais un homme méchant, de son trésor de méchanceté, tire ce qui est méchant; car c’est de l’abondance du cœur que sa bouche parle.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
Certaines affirmations d’Alva me paraissaient tirées par les cheveux, mais j’étais intrigué. Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò. |
Il n’a jamais oublié la leçon qu’il en a tirée: peu importe où il allait et ce qu’il faisait, Jéhovah était toujours proche de lui et prêt à lui venir en aide. Anh không bao giờ quên bài học dạy rằng dù anh đi đâu hay làm gì, Đức Giê-hô-va luôn luôn ở gần và sẵn sàng giúp đỡ. |
Demandez à plusieurs d’entre eux de terminer la phrase au tableau en utilisant des expressions tirées de ces versets. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Celles avec des bouchons? Mấy cái chai có nút thủy tinh đó? |
C’est pourquoi de nombreuses citations des Écritures hébraïques figurant dans les Écritures grecques chrétiennes étaient tirées de la Septante. * Vì vậy, nhiều câu trích dẫn từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được dựa vào bản Septuagint. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tire‐bouchon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tire‐bouchon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.