tıraş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tıraş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tıraş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tıraş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cắt tóc, hớt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tıraş

cắt tóc

verb noun

Eli değmişken Rosita seni de tıraş etsin istersen.
Biết đâu Rosita có thể cắt tóc luôn cho anh.

hớt tóc

verb noun

Xem thêm ví dụ

Evet, her sabah tıraş olurum ama bazen 16:30 gibi burada bir şey hissediyorum.
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....
Beni tartakladıklarından ve saçımı rızam olmaksızın tıraş ettiklerinden dolayı tümü özür dileyince çok şaşırdım.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi.
Tıraş olur musun?
Muốn cạo râu thôi hả?
Eminim hayatı boyunca soğuk suyla tıraş olmuştur.
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.
Gidip tıraş olayım.
Tớ đi cạo râu đây.
Tıraş kremi.
Kem cạo râu.
Tıraş olurken kendini mi kestin?
Bị đứt tay khi cạo râu à?
George Washington Yüksek Okulu'ndan sonraki ilk yıl, gece okuluna başladı ve tam zamanlı olarak bir tıraş fırçası fabrikasında çalıştı.
Sau năm đầu tiên tại trường trung học George Washington, anh bắt đầu đi học vào ban đêm và làm việc trong một nhà máy sản xuất bàn chải cạo râu vào ban ngày.
Kentten gideceğiz, ama tıraş olacağız.
Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu.
Tozlukla mı tıraş oluyorsun?
Ông mang ghệt khi cạo râu?
Seni tıraş edeyim mi?
Hay để tôi cạo râu cho anh?
Bu, saç tıraşı içindi.
Đó là trả thù cho việc đã cắt tóc của ta.
Belli ki tıraş senin fikrinmiş.
Rõ ràng cạo râu là ý của cô.
İlk kez tıraş oldum.
Chú chưa từng cạo râu.
Oramı kimse tıraş etmemişti daha önce.
Tôi chưa từng cạo ở dưới đó.
Tıraş olamıyordu- bir nevi Billy Connolly figürü.
Ông ấy không thể cạo râu -- một hình mẫu của Billy Connolly.
Soğuk suyla tıraşla daha iyi asker olmayız.
Cạo râu bằng nước lạnh sẽ không làm chúng ta thành những người lính giỏi hơn.
Çenende tıraş kremi duruyor hâlâ.
Vẫn còn bọt cạo râu trên cằm anh kìa.
Çavuş, bundan sonra tıraş aleti ve sabun verilmeyecek.
Sẽ không còn cấp đồ dùng cạo râu hay xà-bông.
Ve gerçekten de tıraş olma ihtiyacı hissetmemiş.
Và nó không cảm thấy nó cần phải đi cắt tóc.
Önce birini sonra diğerini mi tıraş ettin,
Anh đã cạo 1 cái rồi đến cái thứ 2...
Tıraş ihtiyacı yoktur.
Không cần thuốc tẩy.
Antônio kişisel temizliği için de her gün duş alıp tıraş oluyor.
Về vệ sinh thân thể, bác nói thêm: “Tôi tắm và cạo râu mỗi ngày”.
Tıraş aletleri kutusu bu.
Chỉ là bộ dao cạo thôi mà
Tıraş olmasına izin vermişlerdi.
Người ta đã cho phép chàng cạo râu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tıraş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.