tıpkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tıpkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tıpkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tıpkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tất cả, đi đến, súng bắn nhanh, trọn, cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tıpkı

tất cả

(all)

đi đến

(for)

súng bắn nhanh

(express)

trọn

(all)

cong

(homo)

Xem thêm ví dụ

Fakat konuşmak için onları bir araya getirdiğinizde tıpkı usta daktilograf ve piyanistlerin parmakları gibi çalışırlar.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Yehova’yı sevdiğimizi nasıl gösterebiliriz?— Bunun bir yolu, O’nu tıpkı bir dost gibi yakından tanımaktır.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Tıpkı buna benzeyen 50 hikaye daha anlatabilirim size, bunların hepsinde aldığım mesaj benim sessiz ve içe dönük halim olması gerektiği gibi değil ve daha dışa dönük olmak için çaba göstermeliyim.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Tıpkı Birleşik Krallık'ın ilk 4 yüzyıldaki büyümesi gibi Şimdi başarılarımızla geldiğimiz nokta şu ki 1891'den 2007'ye olan zaman zarfında %2.0'lik bir hızla büyüdük. ve unutmayın ki 2007'den beri biraz negatif.
Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007.
Tıpkı baban gibi bir öğrenci kadar heyecanlısın!
Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh
Fakat, tıpkı Tanrı’nın eski zamanlardaki kavminin Babil’de bir süre esir edildiği gibi, Yehova’nın hizmetçileri de 1918 yılında Büyük Babil’de bir ölçüde esir tutuldu.
Tuy thế, giống như dân Y-sơ-ra-ên thời xưa bị rơi vào vòng nô lệ của Ba-by-lôn một thời gian, vào năm 1918 dân sự của Đức Giê-hô-va cũng bị nô lệ một phần nào cho Ba-by-lôn Lớn (Khải-huyền 17:1, 2, 5).
Tıpkı Demir Adam gibi etrafta uçmuş olacağım.
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man.
Mühendislikle olan bağlantım, tıpkı diğer mühendislerde olduğu gibi, problem çözmeyi sevmemdir.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Sen de tıpkı Flores gibi konuşuyorsun ve sonun da onun gibi olacaktır.
Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn.
Sen de tıpkı onun gibisin.
Chú cũng giống anh ta.
Yağmur günlerce yağmaya devam etti ve tıpkı Yehova’nın söylemiş olduğu gibi sular yeryüzünü kapladı (Başlangıç 7:16-21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Tıpkı bu makas gibi.
Giống như đôi kéo này.
Senin için her zaman endişeleniyorum Joe. Tıpkı senin benim için endişelendiğin gibi.
Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.
Onu da dövüyormuşsun tıpkı beni dövdüğün gibi?
Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à?
Tıpkı Yeremya’nın günlerindeki gibi.
Y hệt như thời Giê-rê-mi.
Diğer bir deyişle, sorunun özü, diğer zihinleri düşünmek için kullandığımız makine, beynimiz, parçalardan, beyin hücrelerinden oluşur, tıpkı tüm diğer hayvanlarla, maymunlarla, ve fare ile, ve hatta deniz tavşanlarıyla paylaştığımız gibi.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Tıpkı Yeruşalim’de inşa işinde çalışanlar gibi, bugün Yehova’nın Şahitleri de saldırılar karşısında hikmetle davranarak iyi haberi duyurma yöntemlerinde değişiklik yaparlar.
Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công.
Tıpkı Omura'da ve Nagazaki'de katlettiğiniz rahipler gibi.
Như những linh mục mà ông đã sát hại ở Omura và Nagasaki.
Tıpkı düşündüğüm gibi.
Đúng y như tôi đã biết là nó sẽ như thế này.
Tıpkı senin gibi.
Giống như con.
Tıpkı, yıllardır benim koyunlarımla sözcüksüz bir dille konuşmuş olduğumu fark etmemiş olmam gibi.""
Giống như mình không ý thức rằng đã từ lâu mình với lũ cừu giao cảm với nhau bằng một thứ ngôn ngữ nằm ngoài tiếng nói.""
Yaslı olanlar tıpkı İsa’nın Lazar öldüğünde ağladığı gibi gözyaşı dökebilir.
Những người thân có lẽ đau buồn khóc lóc, cũng như Chúa Giê-su đã khóc trước cái chết của La-xa-rơ.
Tıpkı bu oyuncak gibi hikâyelerimiz de sadece oyundur.
Cốt truyện của chúng tôi chỉ là các trò chơi, giống như món đồ chơi này.
Adam tıpkı El Macho adlı bir kötü adama benziyor.
Hắn nhìn y hệt tên tội phạm El Chuẩn Man.
Tıpkı 26,5 milyon diğer Amerikalı gibi, ben bir yemek çölünde yaşıyorum, Güney Merkez Los Angeles, arabaya sipariş ve arabadan silahlı saldırıların yurdu.
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tıpkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.