tiotal trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiotal trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiotal trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tiotal trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chục, mười, thời kỳ mười năm, thập niên NOT thập kỷ, thập kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiotal
chục(decade) |
mười
|
thời kỳ mười năm(decade) |
thập niên NOT thập kỷ(decade) |
thập kỷ(decade) |
Xem thêm ví dụ
I den för närvarande accepterade modellen av stjärnutveckling är neutronstjärnor omkring 1,4 solmassor och svarta hål med ett par till ett tiotal solmassor, det slutliga tillståndet för utvecklingen av massiva stjärnor. Trong những mô hình được chấp nhận hiện nay về quá trình tiến hóa sao, các sao neutron với khối lượng xấp xỉ 1,4 lần khối lượng Mặt Trời, và các lỗ đen có khối lượng từ vài lần đến vài chục lần khối lượng Mặt Trời được cho là trạng thái cuối cùng trong quá trình tiến hóa của các ngôi sao có khối lượng lớn. |
Kan ni tänka er, ett tiotal stycken? Bạn có tin không, khoảng chục đoạn văn? |
Jag brukar betala tiotals dollar för det. Cô biết đấy, thường thì tôi phải trả mười đô để nghe thế. |
För ett tiotal år sedan grundade jag en liten välgörenhetsorganisation och byggde upp den till en stor global aktör. À, 10 năm trước, tôi đã thành lập một tổ chức phi lợi nhuận nhỏ và tôi đã xây dựng nó thành một tổ chức mang tính toàn cầu. |
Den exploderade tiotals av kilometer över marken med en energi motsvarande ett kiloton trotyl, vilket gav en stor eldboll över morgonhimlen. Nó phát nổ ở độ cao 10 km với năng lượng vào khoảng 1 kiloton thuốc nổ TNT, tạo nên một quả cầu lửa lớn trên bầu trời lúc sáng sớm. |
Omkring 1880 hade flera tiotal församlingar bildats i delstaterna intill med utgångspunkt från denna lilla bibelstudiegrupp. Đến năm 1880, nhóm nhỏ các học viên Kinh Thánh đã tăng lên đến cả chục hội thánh, lan rộng sang các tiểu bang lân cận. |
Eftersom det här är ett, och vi kallar detta tiotalens plats. Bởi vì số này là một, và chúng ta gọi đây là vị trí của số mười. |
Senare såg jag tiotals dödade offer, och jag var angelägen att få veta anledningen till sådan grymhet. Sau khi thấy xác của hàng chục nạn nhân bị sát hại, tôi rất muốn biết tại sao người ta lại tàn ác đến thế. |
Efter kriget blev Leo advokat och förde Sällskapet Vakttornets talan i tiotals rättsfall som gällde religionsfriheten. Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. |
Albright, en arkeolog som i tiotals år har gjort utgrävningar i Palestina, sade en gång något intressant: ”Upptäckt efter upptäckt har fastslagit riktigheten i oräkneliga detaljer och har gett ökat erkännande åt Bibelns värde som historisk källa.” Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”. |
Wayne berättar: ”Vi hade satsat tiotals år på högre utbildning. Anh Wayne nói: “Chúng tôi đã dành nhiều thập kỷ để đạt được bằng cao học. |
En del accepterar tiotals, till och med hundratals, vänförfrågningar från folk de knappt känner eller inte känner alls. Một số người chấp nhận lời mời kết bạn của hàng chục, hàng trăm người mà họ gần như không biết hoặc thậm chí không biết chút gì. |
Men ett bra år kan ett bisamhälle producera flera tiotal kilo honung. Överskottet kan då skördas och avnjutas av människor – men också av sådana djur som björnar och tvättbjörnar. Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
Det hebreiska ord som betyder ”lycka” förekommer tiotals gånger i dem. Chữ Hê-bơ-rơ dịch là “hạnh phúc” tổng cộng được dùng cả mấy chục lần trong các sách này. |
Smycket är värt ett tiotal miljoner dollar. Tôi ước chừng giá của nó khoảng mấy trăm triệu đô HK. |
Vi beställde vapnet tiotals år sen. Quốc gia đã nhắm tới vũ khí này từ nhiều thập kỷ trước. |
Din lärare har förmodligen hållit samma lektioner tiotals eller kanske hundratals gånger för andra elever. Thầy cô phải dạy đi dạy lại một bài học hàng chục lần, thậm chí hàng trăm lần cho nhiều lớp khác nhau. |
Jag tror att i en framtida presentation ska jag förklara varför detta fungerar och kanske du kanske sorts har en intuition eftersom man är i tiotals plats, och detta är tiotalens plats. Tôi nghĩ rằng trong một bài thuyết trình trong tương lai tôi sẽ giải thích tại sao điều này hoạt động và có lẽ bạn có thể thậm chí có loại một trực giác bởi vì 1 trong những mười đã đặt, và đây là nơi của mười. |
Något som vi särskilt gladde oss över var ”pionjärveckor” i vissa större städer, då upp till ett tiotal heltidsförkunnare brukade komma tillsammans och bo hos bröder på orten och arbeta i grupp. Chúng tôi đặc biệt vui mừng vào “Những tuần lễ Tiên phong” tại vài thành phố lớn, có khoảng mười mấy người phụng sự trọn thời gian được nhóm lại tá ngụ với anh em địa phương và cùng nhau đi rao giảng với nhau. |
Det är den platsen som kallas tiotalens plats. Nó là nơi đã gọi là hàng chục đặt. |
Det talas mycket om aningar och instinkter numera, och insikter som infinner sig under halvsekunder, men egentligen kurar många bra idéer, ibland i tiotals år, i folks undermedvetna. Gần đây chúng ta nghe rất nhiều về linh cảm và bản năng và những khoảnh khắp chớp nhoáng của sự thông suốt, nhưng thực tế, rất nhiều những ý tưởng vĩ đại được ấp ủ từ sâu thẳm trong tư tưởng của 1 người đôi khi quá trình đó kéo dài hàng thập kỷ. |
Om vi räknar in de drag som Jesus omnämner i de tre evangelierna, dem som Paulus nämner i sina skrifter och dem som förekommer i Uppenbarelseboken, består tecknet av tiotals olika drag. Khi chúng ta xem xét tất cả các đặc điểm mà Chúa Giê-su đề cập đến trong ba sách Phúc Âm, những đặc điểm trong các lá thư của Phao-lô và trong sách Khải-huyền, thì điềm ấy có cả hàng chục đặc điểm. |
Och hur påverkas vi personligen av domar som avkunnats för tiotals år sedan? Các phán quyết từ hàng thập kỷ trước ảnh hưởng thế nào đến chính bạn? |
Den bulgariska folkarmén använde en mängd utrustning i förhållande till Bulgariens storlek – 3 000 stridsvagnar, 2 000 beväpnade fordon, 2 500 grovkalibriga artilleripjäser, över 500 stridsflygplan, 33 örlogsfartyg, samt 67 Scudplattformar, 24 SS-23-plattformar och tiotals FROG-7-artilleriraketplattformar. Quân đội Nhân dân Bulgaria có một lượng thiết bị quân sự ấn tượng nếu so sánh với quốc thế - 3.000 xe tăng, 2.000 xe bọc thép, 2.500 hệ thống pháo cỡ lớn, trên 500 chiến đấu cơ, 33 chiến thuyền, cũng như 67 bệ phóng tên lửa Scud, 24 bệ phóng SS-23 và hàng chục bệ phóng pháo phản lực FROG-7. |
Förvisso inte kristenhetens religioner, eftersom deras medlemmar har slaktat tiotals miljoner av varandra i två världskrig och andra konflikter. Chắc chắn không phải các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, vì họ đã giết nhau chết đến hằng chục triệu người trong hai thế chiến và trong các cuộc xung đột khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiotal trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.