tilvísun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilvísun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilvísun trong Tiếng Iceland.
Từ tilvísun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Tham khảo, viện vào, tham khảo, liên kết, tước hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilvísun
Tham khảo(reference) |
viện vào
|
tham khảo(reference) |
liên kết
|
tước hiệu
|
Xem thêm ví dụ
Þessi villa veltur mjög á KDE forritinu. Aukalegar upplýsingar ættu að gefa þér nánari skýringar en mögulegt er með tilvísun í staðla KDE samskipta Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
Biblíuskýringarritið The Expositor’s Greek Testament segir: „Þetta er mjög svo táknræn tilvísun til þess siðar að merkja hermenn og þræla með áberandi hörundsflúri eða brennimerki . . . eða, það sem betra er, þess trúarlega siðar að bera nafn einhvers guðs sem verndargrip.“ The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Þessi feitletraða tilvísun er ritningargrein í Þýðingu Josephs Smith á Biblíu Jakobs konungs. Câu tham khảo này bằng chữ in đậm là đoạn văn trong bản dịch Kinh Thánh King James của Joseph Smith. |
16 Sálmaritarinn heldur þá áfram og leggur áherslu á hvernig sjón Guðs getur smogið í gegnum efnið: „Beinin í mér voru þér eigi hulin, þá er ég var gjörður í leyni, myndaður í djúpum jarðar [sem er greinilega skáldleg tilvísun til kviðar móður hans en með óbeinni tilvitnun til sköpunar Adams af dufti jarðar]. 16 Kế đó, người viết Thi-thiên nhấn mạnh đến khả năng nhìn thấu của Đức Chúa Trời: “Khi tôi được dựng-nên trong nơi kín, chịu nắn nên cách xảo tại nơi thấp của đất [rõ ràng có ý nói lòng mẹ, nhưng ám chỉ A-đam được tạo từ đất], thì các xương-cốt tôi không giấu được Chúa. |
5 Svipaða tilvísun til sálarinnar (neʹfes) er að finna í 1. Konungabók 19:4. 5 Một dẫn chiếu tương tự về linh hồn được thấy nơi 1 Các Vua 19:4 (NW). |
Svo virðist sem Páll hafi fljótlega þar á eftir ritað Hebreum til þess að sýna þeim með tilvísun til þeirra eigin ritninga og út frá almennri skynsemi að þeir væru ekki lengur háðir Móselögmáli. Hiển nhiên là chẳng bao lâu sau đó Phao Lô đã viết thư cho người Hê Bơ Rơ để trình bày cho họ thấy bằng chính thánh thư của họ và bằng những lý luận sâu sắc tại sao họ không còn phải thực hành luật pháp Môi Se nữa. |
Ūađ gæti veriđ tilvísun í frumskķg eđa Austurlönd. Đấy có thể ám chỉ tới rừng rậm hoặc Phương Đông. |
Hver tillaga felur í sér (1) umhugsunarverða spurningu til að hefja samræður, (2) tilvísun í hvar hægt sé að finna umræðuefni í bæklingnum og (3) viðeigandi ritningarstað sem hægt er að lesa meðan á samræðunum stendur. Mỗi lời đề nghị bao gồm 1) một câu hỏi gợi suy nghĩ để bắt chuyện, 2) những đoạn tham khảo trong sách mỏng, nơi đó bạn có thể tìm thấy các điểm gợi chuyện và 3) một câu Kinh-thánh thích hợp mà bạn có thể đọc trong cuộc thảo luận. |
Með tilvísun í þessi lög fullyrti saksóknari að vottar Jehóva hvettu til haturs og sundruðu fjölskyldum, og þeir skyldu því bannaðir. Dựa trên luật này, công tố viên buộc tội Nhân Chứng Giê-hô-va kích động lòng ghen ghét và làm đổ vỡ gia đình, vì thế phải bị cấm. |
Ástæðan fyrir því að þessi tilvísun til ‚húss Davíðs‘ hefur aldrei fyrr vakið athygli kann að vera sú að aldrei hefur verið til editio princeps [fyrsta útgáfa] af þýðingu áletrunarinnar á Mesa-minnisvarðanum. Lý do mà ‘Nhà Đa-vít’ đã không được chú ý đến trước đây có lẽ là vì bia đá Mesha đã chưa có editio princeps hợp thức [bản phát hành đầu tiên]. |
Jakob vitnar í Senos varðandi líkinguna um tömdu og villtu olífutrén — Þau eru í líkingu Ísraels og Þjóðanna — Tvístrun og samansöfnun Ísraels er fyrirboðuð — Óbein tilvísun til Nefíta og Lamaníta og allrar Ísraelsættar — Þjóðirnar munu græddar á Ísrael — Að endingu verður víngarðurinn brenndur. Gia Cốp trích dẫn những lời Giê Nốt giảng dạy về chuyện ngụ ngôn cây ô liu lành và cây ô liu dại—Hai cây này là hình ảnh của Y Sơ Ra Ên và Dân Ngoại—Sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên được thấy trước—Những lời này ám chỉ dân Nê Phi và dân La Man cùng tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên—Dân Ngoại sẽ được ghép vào Y Sơ Ra Ên—Lúc chung cuộc vườn cây sẽ bị thiêu đốt. |
Santorini var nefnd af "Latneska veldinu" á þrettándu öld og er tilvísun til heilagrar Irenu, úr nafni gamallrar dómkirkju í þorpinu Perissa á eynni. Santorini là tên được Đế quốc Latinh đặt vào thế kỷ 13, và ám chỉ đến Thánh Irênê, từ tên của một nhà thờ cổ tại làng Perissa. |
Hverri tilvísun í ritningarnar fylgir stutt tilvitnun eða úrdráttur. Đề tài “Phúc Âm, Các Sách” gồm có phần hòa hợp của các Sách Phúc Âm. |
Kostgæfinn lesandi Kóransins hefur séð tilvísun til þess að Tóran, sálmarnir og guðspjöllin séu orð Guðs og hefur lesið að það ætti að viðurkenna þau sem slík og hlýða þeim. Một người đọc kỹ kinh Koran thấy nói đến Torah, Thi-thiên và Phúc Âm như là Lời Đức Chúa Trời và thấy kinh ấy khuyên họ nên công nhận và vâng giữ các thánh thư ấy. |
5 Nafngiftin ‚þjónn minn Davíð‘ er spádómleg tilvísun til Krists Jesú, þess ‚niðja‘ sem erfir hásæti Davíðs. 5 Đức Giê-hô-va nói đến “Đa-vít, tôi-tớ ta” với một ý nghĩa tiên tri chỉ về Giê-su Christ, “dòng-dõi” sẽ thừa kế ngôi Đa-vít (Thi-thiên 89:35, 36). |
Herbergi Jónas er, og skipi, heeling yfir í átt að bryggju með þyngd síðasta Bales fengið, lampa, logi og allt, þó í smá hreyfingu, enn heldur fast obliquity með tilvísun í herbergi, þó í sannleika, infallibly beint sig, það heldur gerði augljóst falskur, liggjandi á meðal sem það hékk. Jonah của phòng, tàu, bước chân về phía cầu cảng với trọng lượng của kiện cuối cùng nhận được, đèn, ngọn lửa và tất cả, mặc dù trong chuyển động nhẹ, vẫn còn duy trì một độ nghiêng vĩnh viễn với tham chiếu đến phòng, mặc dù, trong sự thật, infallibly thẳng chính nó, nhưng làm rõ ràng, sai nằm cấp trong đó nó treo. |
Þessi tilvísun bendir á þá grein í Biblíunni sem bera ætti saman við þýðingu Josephs Smith. Trong các dấu ngoặc là câu tham khảo trong Kinh Thánh của các anh chị em mà các anh chị em nên so sánh với bản dịch của Joseph Smith. |
Grísk orðabók segir að þau orð, sem þýdd eru „græðgi“ eða „ágirnd,“ hafi merkinguna „‚að vilja meira‘ með tilvísun til valds o.s.frv. jafnt og eigna.“ Một tự điển về tiếng Hy Lạp nói rằng nhóm chữ được dịch là “tham lam” hay “thèm muốn” có nghĩa “‘muốn nhiều hơn’, liên quan đến quyền thế v.v... cũng như tài sản”. |
Eins og þetta tímarit hefur margsinnis bent á með tilvísun í Ritninguna liggja fyrir ríkulegar sannanir um að við lifum á þeim tíma þegar þessi fyrirheit rætast. Như tạp chí này thường dùng Kinh Thánh để nêu bật, có nhiều bằng cớ cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ khi những lời hứa này sắp được ứng nghiệm. |
Áfram segir: „Játning Jesú frammi fyrir æðstaráðinu er óvéfengjanlegur vitnisburður þess að hann sé Mannssonurinn og skýr tilvísun til þess að hann komi í mætti.“ Cuốn Bách-khoa Tự-điển nói thêm: “Sự kiện Giê-su xưng mình là Con Đức Chúa Trời trước Toàn công luận khiến cho chúng ta có được bằng chứng không thể chối cãi về lai lịch của ngài và lời nhắc tới rõ ràng về việc ngài sẽ đến với quyền hành”. |
Edmund Burke'S tilvísun TILSKIPUN EVRÓPUÞINGSINS VIÐ Nantucket Hvalaskoðun- veiðar. Của Edmund Burke tài liệu tham khảo trong quốc hội để Nantucket cá voi- THỦY SẢN. |
7:4; 21:12) En í Matteusi 19:28 er að finna sérstaka tilvísun í 12 ættkvíslir Ísraels. Skoðum það nánar. Tuy nhiên, chúng ta hãy xem những lời nói về 12 chi phái của Y-sơ-ra-ên nơi Ma-thi-ơ 19:28. |
Þegar vottarnir komu aftur bentu þeir á, með tilvísun í Biblíuna, hvernig væri hægt að sigrast á vandamálunum. Khi chị Nhân Chứng viếng thăm lần thứ hai, chị đã dùng Kinh Thánh để cho cặp vợ chồng này biết làm sao vượt qua vấn đề của họ. |
Fórn í Gamla testamentinu var blóðfórn – með tilvísun í fórn Drottins okkar og frelsara á krossinum, til að gera friðþægingarfórnina að veruleika. Sự hy sinh trong Kinh Cựu Ước có nghĩa là một sự hy sinh bằng máu—biểu tượng cho sự hy sinh của Chúa và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta trên thập tự giá để làm tròn sự hy sinh chuộc tội. |
En þetta kann að vera elsta tilvísun til Ísraels utan Biblíunnar, skrifuð með semísku letri. Tuy nhiên, ngoài Kinh-thánh ra, sự phát hiện này có thể là tài liệu cổ xưa nhất viết bằng chữ Xêmít nói đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilvísun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.