tillräcklig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tillräcklig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillräcklig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tillräcklig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đủ, đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tillräcklig
đủadjective Om man pressar folk tillräckligt är det alltid nån som bryter ihop. Nếu gây đủ sức ép, ai đó sẽ phải nói thôi. |
đầy đủadjective Vem kommer att få ut tillräckligt av världen? Ai sẽ rút ra được đầy đủ từ thế giới? |
Xem thêm ví dụ
För att få tillräckligt med tid till teokratiska aktiviteter måste vi identifiera tidstjuvarna och minimera dem. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Många som blev troende hade kommit från avlägsna platser och hade inte tillräckliga resurser för att kunna stanna i Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Vi samlade tillräckligt med kvistar och grenar för att göra upp en eld, lagade den mat som vi hade kvar och började vandringen tillbaka. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Får du tillräckligt med motion? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
5 Eftersom det inte finns tillräckligt med guld och silver i den kungliga skattkammaren till att betala tributen, hämtar Hiskia sådana dyrbara metaller från templet. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Han blev en effektiv altruist när han räknade ut att med den summa pengar han troligtvis skulle tjäna genom sin karriär, en akademisk karriär, kunde han skänka tillräckligt för att bota 80 000 människor från blindhet i utvecklingsländer och fortfarande ha tillräckligt mycket kvar för en helt fullvärdig levnadsstandard. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Sker kanske inte anpassningen tillräckligt snabbt? Vậy có phải là sự thích nghi là không đủ nhanh? |
Det förmodas att ungarna av brunhuvad kostare inte överlever på grund av att de inte får tillräcklig näring. Nếu không, những anh chàng "thiếu ga-lăng" này sẽ không thể sống sót vì thiếu thức ăn. |
Varken Bibeln eller Mormons bok är i sig själv tillräcklig. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
När eleverna har haft tillräckligt med tid på sig, ber du några av dem att berätta något ur Ethers bok som de tyckte var inspirerande eller som hjälpte dem att få större tro på Jesus Kristus. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dessutom fanns det ändå aldrig tillräckligt med fotogen, för hur mycket kan man köpa om man lever på en dollar om dagen? Và một khía cạnh khác, sẽ chẳng bao giờ có đủ dầu bởi vì một đô-la một ngày có thể mua những gì cho bạn? |
När eleverna haft tillräcklig tid att läsa dessa verser frågar du dem vad de hittat. Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì. |
Trots de här anklagelserna kunde de inte få fram tillräckliga bevis för att fördöma vare sig Montano eller hans polyglottbibel. Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ. |
Din åtkomstbehörighet för den här resursen kanske inte är tillräcklig för att utföra den begärda åtgärden för resursen Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Den första jorden är hård, den andra består av ett tunt lager och är alltså inte tillräckligt djup, och den tredje är överväxt av ogräs. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Om livet är tillräckligt lång, " jag muttrade genom mina tänder med orimliga fientlighet. Nếu cuộc sống đủ lâu ", tôi lẩm bẩm qua răng của tôi với lòng hận thù không hợp lý. |
Vissa planeter och månar har tillräckligt hög inre temperatur för att driva geologiska processer som vulkanism och tektonik. Một số hành tinh và vệ tinh tích tụ đủ nhiệt để tạo ra các quá trình địa chất như hoạt động núi lửa và kiến tạo. |
(1 Moseboken 1:27—31; 2:15) Kan inte detta tyckas vara tillräckligt för att kunna tillfredsställa vilken människa som helst? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
Det kan finnas överlappning. Kanske tillräckligt för... hẳn có sự chồng chéo gen, có thể đủ để... |
För att kunna flyga, precis som hos människornas flygplan behöver du vingar som kan generera tillräckliga aerodynamiska krafter, du behöver en motor kraftig nog och du behöver en pilot, och i det första flygplanet var piloten hjärnan hos Orville och Wilbur i cockpiten. Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
Men vi vet tillräckligt för att vara övertygade om att Jehova verkligen förstår oss och att den hjälp han tillhandahåller kommer att vara den allra bästa. — Jesaja 48:17, 18. Nhưng chúng ta đủ biết để tin chắc rằng Đức Giê-hô-va thật sự hiểu chúng ta và sự giúp đỡ mà Ngài cung cấp sẽ là tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Jag var tillräckligt seriös i mitt skådespeleri för att provspela för Juilliard under sista året av high school, kom inte in, beslöt att college inte var för mig och sökte ingen annanstans, vilket var genialiskt. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
Men kyrkan är relativt ung i Rumänien, och det finns bara tillräckligt många medlemmar i Bukarest till två grenar. Tuy nhiên, Giáo Hội còn tương đối mới ở Romania, và chỉ có đủ tín hữu ở Bucharest cho hai chi nhánh. |
Ugnen är inte tillräckligt varm! Lò nướng chưa đủ nóng! |
13 Innan en ungdom gör ett överlämnande, bör han ha tillräcklig kunskap för att fatta vad det gäller, och han bör söka ett personligt förhållande till Gud. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillräcklig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.