tillitssamur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tillitssamur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillitssamur trong Tiếng Iceland.
Từ tillitssamur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thận trọng, chu đáo, quan tâm, cẩn thận, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tillitssamur
thận trọng(considerate) |
chu đáo(considerate) |
quan tâm(considerate) |
cẩn thận(considerate) |
ân cần(considerate) |
Xem thêm ví dụ
Ef svo er skaltu vera sérstaklega tillitssamur og gæta þess að vera alltaf vingjarnlegur og þægilegur í viðmóti. Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ. |
2 Í Biblíunni höfum við fjölda dæma sem sýna fram á að Jehóva er tillitssamur og hugulsamur við þjóna sína. 2 Kinh Thánh ghi lại nhiều ví dụ cho thấy Đức Giê-hô-va biểu lộ lòng quan tâm đối với các tôi tớ ngài. |
Pétursbréf 3:7) Ef hún þarf til dæmis að vinna úti tekur hann tillit til þess og er eins hjálpsamur og tillitssamur og hann getur. Người chồng phải nghĩ đến điều này và cố gắng giúp đỡ và ân cần càng nhiều càng tốt. |
Þegar þeir elska hann í sannleika er hann mjög tillitssamur í samskiptum við þá. Khi họ thật lòng yêu mến Ngài, Ngài tỏ ra ưu ái nhiều đối với họ. |
(Sálmur 41:2) Það kann að vera auðvelt að vera tillitssamur við þann sem er áberandi eða efnaður, en hvað um fátæka og lítilmagnann? (Thi-thiên 41:1). Tôn trọng những người quyền thế hoặc giàu sang có lẽ là điều dễ làm, nhưng đối với những người thấp hèn, nghèo nàn thì sao? |
Eða ertu vingjarnlegur, gestrisinn og tillitssamur? Hoặc bạn là người tử tế, hiếu khách và ân cần? |
(Matteus 14:14) Hann var tillitssamur gagnvart tilfinningum og þörfum annarra og beitti mætti sínum af mikilli umhyggju. (Ma-thi-ơ 14:14) Ngài quan tâm đến xúc cảm và nhu cầu của họ; mối quan tâm trìu mến này chi phối cách ngài sử dụng quyền phép. |
Hvernig var Jehóva einstaklega tillitssamur við Móse? Làm thế nào Đức Giê-hô-va cho thấy ngài rất quan tâm đến Môi-se? |
JEHÓVA er einkar tillitssamur við þjóna sína. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA rất quan tâm trong việc tỏ ý định mình ra cho các tôi tớ Ngài. |
5 Vertu tillitssamur, ekki óþolinmóður: Boðberi nokkur sagði: „Jafnvel ættingjar hafa rétt á eigin skoðunum.“ 5 Hãy lễ độ, chớ nôn nóng: Một chị công bố nói rằng “những người thân có quyền có những quan điểm và ý kiến cá nhân”. |
Þegar kristinn eiginmaður er mildur, tillitssamur, umhyggjusamur og óeigingjarn í samskiptum við eiginkonu sína á hún auðveldara með að lúta forystu hans. Khi người chồng tín đồ Đấng Christ đối xử với vợ cách dịu dàng, biết quan tâm, ân cần, bất vị kỷ, thì vợ dễ phục tùng quyền làm đầu của anh hơn. |
Hvernig var Jesús tillitssamur við lærisveinana og hvernig getum við líkt eftir því? — Matteus 20:17- 19; Jóhannes 16:12. Chúa Giê-su quan tâm đến môn đồ như thế nào, và chúng ta có thể noi gương ngài ra sao?—Ma-thi-ơ 20:17-19; Giăng 16:12. |
Kærleikurinn er aftur á móti viðfelldinn og tillitssamur. Ngược lại, tình yêu thương bao hàm lòng tử tế thôi thúc chúng ta tỏ ra quan tâm đến người khác. |
Hann er tillitssamur við fátæka. Ngài quan tâm đến người nghèo. |
14 Kristur var alltaf tillitssamur við lærisveina sína og mannfjöldann sem fylgdi honum. 14 Giê-su luôn luôn có sự tôn trọng đối với các môn đồ ngài và đối với đám đông theo ngài (Mác 6:30-44). |
• Hvernig er það boðunarstarfinu til framdráttar að vera kurteis og tillitssamur? • Cách cư xử nhã nhặn giúp chúng ta hữu hiệu trong thánh chức như thế nào? |
Er ég tillitssamur við aðra eða krefst réttar míns?‘ Tôi có chú ý đến người khác hay tôi cố chấp về quyền của tôi?’ |
Tillitssamur mælandi velur orð sín þannig að fólk þurfi ekki að vera hámenntað til að skilja hann. Một diễn giả quan tâm sẽ chọn những từ ngữ mà ngay cả những người có trình độ học vấn thấp cũng có thể hiểu được. |
Jesús var vingjarnlegur og tillitssamur, ekki hranalegur eða dramblátur. Chúa Giê-su là người nhân từ và có lòng quan tâm, không khắc nghiệt hoặc hống hách. |
7. (a) Hvernig sýndi Jesús að hann var tillitssamur? 7. (a) Chúa Giê-su cho thấy ngài quan tâm đến người khác như thế nào? |
Sá sem er kærleiksríkur og tillitssamur forðast hvaðeina sem er ruddalegt eða ósæmilegt og misbýður eða jafnvel hneykslar. Chắc chắn sự quan tâm yêu thương đến những người khác sẽ khiến chúng ta tránh mọi điều thô lỗ hoặc trái phép, những điều làm người khác bị xúc phạm và ngay cả bàng hoàng. |
Hann var alltaf góðviljaður og tillitssamur. Lúc nào ngài cũng ân cần tử tế và đầy tế nhị. |
(Jóhannes 18:37) Við tókum eftir í greinunum tveim á undan að Jesús var tilfinningahlýr maður — umhyggjusamur, viðmótsþýður, tillitssamur, treysti öðrum og umfram allt kærleiksríkur. (Giăng 18:37) Trong hai bài trước, chúng ta nhận thấy rằng Chúa Giê-su là một người có lòng nhân hậu—ân cần, dễ đến gần, quan tâm đến người khác, tin cậy và trên hết, yêu thương. |
„Ég myndi líkja eftir Jesú og leggja mig fram um að vera góðviljaður, kærleiksríkur, nærgætinn og tillitssamur.“ Theo gương Chúa Giê-su, tôi sẽ cố gắng hết sức để tỏ ra tử tế, đầy yêu thương và ân cần”. |
8 Jesús var tillitssamur og nærgætinn gagnvart tilfinningum annarra. 8 Chúa Giê-su là người rất tâm lý. Những hành động của ngài cho thấy ngài quan tâm đến cảm xúc của người khác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillitssamur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.