tillgångar trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillgångar trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillgångar trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillgångar trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tài sản, của cải, Tài sản, tài nguyên, phương kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillgångar

tài sản

(assets)

của cải

(assets)

Tài sản

tài nguyên

(resource)

phương kế

(means)

Xem thêm ví dụ

Tillgången till Internet har varit en utmaning för många.
Việc truy cập Internet đưa ra thử thách cho nhiều người.
Vad sägs om en back läsk och tillgång till Netflix...
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?
Framsteg på medicinens område och en bättre tillgång till hälsovård har bidragit till denna befolkningsökning.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Män och kvinnor som håller sina förbund söker efter sätt att hålla sig obefläckade av världen, så att inget står i vägen för deras tillgång till Frälsarens kraft.
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
Moroni avslutade sitt vittnesbörd med att undervisa oss om vad vi kan göra för att få tillgång till Frälsarens renande kraft i vårt liv i dag och hur vi en dag kan fullkomnas genom hans försoning.
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
(Psalm 146:3, 4; Ordspråken 17:23) Så i stället för att ödsla bort tid, energi och tillgångar av stort värde på att försöka komma till rätta med all den ondska som fanns runt omkring honom koncentrerade han sig på sitt förhållande till Gud.
Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời.
Vi kan skydda era tillgångar.
Ta có thể bảo vệ tài sản của các người.
Dessutom kan vildkatter till och med överleva i de hetaste öknar, eftersom de inte behöver tillgång till vatten för att överleva – de får i sig all vätska de behöver genom att äta köttet av sina byten.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
Även om de inte tror att han gjorde det, tror de att han gett någon tillgång till det.
Dù họ không tin là lão ta làm, nhưng họ vẫn tin lão ta cho phép ai đó truy cập.
Så för att hålla ordning på DNA och reglera tillgången till den genetiska koden, så är den lindad kring dessa lila proteinet -- jag har betecknat dem som lila här.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
Och hur kan vi visa uppskattning för att vi har tillgång till Guds ord på ett språk vi förstår?
Làm thế nào chúng ta cho thấy mình quý trọng việc Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mà mình có thể hiểu được?
Han bjöd in oss i synnerhet eftersom vi har en mycket specifik sorts designprocess - en som resulterar i lämpliga designlösningar på platser som vanligtvis inte har tillgång till designtjänster eller kreativt kapital.
Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo.
Nästan hela jordens befolkning har tillgång till hela Bibeln eller delar av den.
Gần như mọi người trên đất ngày nay có thể đọc được toàn bộ hoặc một phần của Kinh Thánh.
Med Avancerat skydd blockeras tillgången till Google Drive och Gmail för de flesta appar och tjänster från andra än Google.
Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail.
19 och på grund av den ringa tillgången på förnödenheter ibland rövarna – ty se, de hade ingenting förutom kött att livnära sig på, det kött som de skaffade sig i vildmarken.
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
En dator kan inte göra själva översättningsarbetet, men den kan ge översättarna tillgång till viktig information och hjälpa dem att hålla reda på sina beslut.
Máy tính không thật sự dịch, nhưng nó có thể giúp ban dịch truy cập tài liệu quan trọng và lưu trữ những quyết định của họ.
Jag behöver tillgång till filerna.
Tôi cần truy cập dữ liệu.
Och den dåliga infrastrukturen gör att bara 25 procent av dem har tillgång till de livsnödvändiga mediciner de behöver.
Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn, chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần.
I harmoni med Jesu råd: ”Ni har fått för intet, ge för intet”, ger vittnena villigt ut av sina tillgångar, inklusive tid och energi, när de ägnar miljontals timmar varje år åt Guds tjänst.
Chiếu theo lời khuyên của Giê-su: “Các ngươi được lãnh không thì hãy cho không”, các Nhân-chứng dùng tài nguyên của họ một cách rộng rãi, kể cả thì giờ và năng lực, hàng triệu giờ mỗi năm cho việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Herren visste att det var av största vikt att Lehi och hans avkomlingar hade tillgång till skrifter även om det skulle innebära att ”en människa förgås” (1 Nephi 4:13).
Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra.
(Ordspråken 12:9) Salomo verkar säga att det är bättre att vara ödmjuk och ha små tillgångar – att ha bara en tjänare – än att spendera det som egentligen behövs till livets nödtorft på sådant som gör att man får en hög social status.
(Châm-ngôn 12:9, NTT) Sa-lô-môn dường như muốn nói rằng thà sống khiêm tốn không giàu có với chỉ một người tôi tớ, hơn là hy sinh những tiện nghi cần thiết của đời sống nhằm duy trì địa vị cao trong xã hội.
Det här är indiska sjuksköterskor som lär sig använda handdatorer för att få tillgång till databaser som innehåller information som dom inte har tillgång till hemma.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Jesus förväntar att hans efterföljare ska använda sina förmågor och tillgångar för att göra lärjungar.
Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ dùng thời gian, năng lực và thậm chí của cải để đào tạo thêm môn đồ.
Anpassa aktiviteter: Anpassa aktiviteter efter de resurser som du har tillgång till för barnen i din Primär.
Làm cho các sinh hoạt phù hợp: Làm cho các sinh hoạt phù hợp với các nguồn tài liệu các anh chị em có sẵn và cho các em trong lớp Thiếu Nhi của các anh chị em.
* Besökare har tillgång till miljarder kostnadsfria uppteckningar i FamilySearch.org som kan hjälpa dem fylla i det som fattas i deras släktträd.
* Những người sử dụng sẽ tiếp cận với hàng tỉ hồ sơ miễn phí trên FamilySearch.org để giúp điền vào các nhánh còn thiếu của Cây Gia Đình của họ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillgångar trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.