tillföra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillföra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillföra trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillföra trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cầm lại, mang lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillföra

cầm lại

mang lại

Har tron på Gud tillfört ditt liv något?
Việc tin Đức Chúa Trời có mang lại lợi ích cho chị?

xách lại

Xem thêm ví dụ

(2 Timoteus 3:13, 14) Eftersom allt du tillför ditt sinne påverkar dig i viss grad, är lösningen att du ”vet vilka personer du har lärt dem av”, så att du kan vara säker på att de är sådana som vill ditt bästa, inte bara sitt eget.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Undersökningar har visat att ett visst enzym som bina tillför nektarn ger honungen milt antibakteriella och antiseptiska egenskaper.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Det tar vinster från en plats och tillför dem till skydd av ekologiska resurser.
Đó là lấy lợi nhuận từ một chỗ phân phối chúng tới sự bảo vệ nguồn tài nguyên sinh thái.
Du kan hjälpa till genom att tillföra sådan. ^ Låt stå!, eftertexter ^ Svensk mediedatabas
Anh sẽ chịu đựng nhưng xin em ở lại! Bản dịch của Nguyễn Viết Thắng
Till och med våra allra svåraste prövningar tillför rika, vemodiga toner och teman som berör.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
(1 Korinthierna 2:10; Lukas 11:13) Vi behöver också hjälp av ”den trogne och omdömesgille slaven” för att tillföra vårt sinne andlig mat som ges ”i rätt tid”.
(1 Cô-rinh-tô 2:10; Lu-ca 11:13) Đồng thời, chúng ta cũng cần sự hướng dẫn của “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để nuôi dưỡng tâm trí mình bằng thức ăn thiêng liêng “đúng giờ”.
(Kingdom Interlinear) För att hålla vatten kokande behöver man hela tiden tillföra värme.
Để giữ cho ấm nước luôn sôi, chúng ta cần tiếp tục cung cấp một lượng nhiệt cần thiết.
Individen är intressant bara som länk mellan det förflutna och framtiden med sina barn och barnbarn och det han tillför mänskligheten.
Cá nhân chỉ quan trọng trong phạm vi đóng vai trò một mắt xích liên kết giữa quá khứ và tương lai nối liền tới con của họ, cháu chắt của họ..... hay cho sự đóng góp của họ vào nhân loại.
När man inte tillför kroppen någon alkohol kommer hjärnans kemi ur jämvikt, och man får abstinenssymtom som ångest, oro, skakningar och till och med kramper.
Khi một người nghiện thiếu rượu, hóa chất ở não bộ của người đó hoàn toàn mất ổn định và xuất hiện hội chứng thiếu rượu như bồn chồn, run rẩy, ngay cả co giật.
Jag vet inte vad jag kan tillföra.
Tôi không biết mình có thể làmđược gì.
Om man röker, tillför man fostrets blodström nikotin och vållar dessutom att syret i dess blod byts ut mot koloxid.
Hút thuốc lá cũng khiến chất nhựa ni-cô-tin vào dòng máu của bào thai, và biến dưỡng khí trong máu thành thán khí.
Doktor George Small förklarar hur viktig denna livscykel är: ”70 procent av det syre som årligen tillförs atmosfären kommer från planktonorganismer i havet.”
Tiến sĩ George Small giải thích tầm quan trọng của chu kỳ sự sống nầy: “Mỗi năm những ‘phiêu sinh vật’ trong biển cung cấp 70% dưỡng khí vào trong bầu không khí”.
Vi tillför oss själva.
Ta mang chính chúng ta.
Vi behöver också lära oss att vara tydliga i vårt budskap om bevarande, så att människor förstår värdet av de ekosystemtjänster som valarna tillför.
Cũng cần học cách truyền đi thông điệp của chúng ta, để mọi người hiểu đúng giá trị về mặt sinh thái của loài cá voi.
Vad vi nu vet är att om vi smittar djuret med en multiresistent sjukdomsalstrande bakterie och på samma gång tillför vår syntetiska molekyl, så överlever djuret faktiskt.
Điều mà chúng ta giờ đã biết là nếu mà chúng tôi chữa con vật với một vi khuẩn gây bệnh -- một vi khuẩn gây bệnh kháng nhiều loại thuốc cùng lúc đó chúng tôi đưa ra phân tử cảm nhận chống số đại biểu cùng loài thì con chuột lại sống.
När hon är inkopplad i hjärtlungmaskinen, suger vi upp 2 liter blod som vi tillför hjärnan och gör en MR.
Một khi bệnh nhân ở trạng thái trung gian, chúng ta sẽ bơm ra hai lít máu sau đó truyền dịch não trong khi chụp cộng hưởng từ.
Den författare som citerats tidigare fortsätter med att säga: ”Vid svår svält kan matsmältningsorganen bli så skadade av bristen på vitaminer och andra nödvändiga ämnen att de inte längre kan ta upp näringen i vanlig mat, om man tillför kroppen sådan.
Tác giả được đề cập khi nãy nói tiếp: “Sự suy dinh dưỡng nghiêm trọng phá hoại bộ tiêu hóa vì thiếu vi-ta-min và những chất cần thiết khác đến nỗi chúng không còn tiếp nhận thức ăn bình thường được nữa nếu chúng được cung cấp.
Om man tillför alla dessa kemikalier, dessa nitrater, till den typen av miljöer, så kommer organismer i de miljöerna att påverkas av det - alger, till exempel.
Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo.
Därför att den alltför ymniga bevattningen tillför jorden för mycket salt.
Bởi vì tưới nước nhiều quá làm cho đất có thêm nhiều chất muối.
När du funderar på bröst är det ju att lägga till något, att tillföra något.
Khi cô nghĩ về việc có ngực, cô đang thêm vào một thứ.
9 Att vi skall ”avhålla” oss från blod måste helt följdriktigt också innebära att vi inte tillför kroppen människoblod genom transfusioner.
9 Điều hợp lý khi “kiêng ăn huyết” là không thể tiếp máu người vào thân thể mình.
Låt oss varje dag tillföra något positivt i andlig bemärkelse
Mỗi ngày hãy tích lũy những hành động có giá trị theo nghĩa thiêng liêng
Äldste Rasband sa att frågor tyder på att vi har en önskan att lära, att tillföra sanning till våra vittnesbörd och att ”sträva framåt med ståndaktighet i Kristus” (2 Ne.
Anh Cả Rasband nói các câu hỏi cho thấy một ước muốn để học hỏi, thêm lẽ thật vào chứng ngôn của chúng ta, và “tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô” (2 Nê Phi 31:20).
Fasta, familjebön. hemundervisning, kontroll av kroppsliga begär, undervisning om evangeliet, skriftstudier – varje hängiven och lydig gärning är en droppe som vi tillför vårt förråd.
Nhịn ăn, cầu nguyện gia đình, thăm viếng tại gia, kiềm chế những ham muốn thể chất, giảng dạy phúc âm, học hỏi thánh thư—mỗi hành động hiến dâng và vâng lời đều thêm một giọt dầu vào trong kho của chúng ta.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillföra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.