tillbakadragen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillbakadragen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillbakadragen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillbakadragen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kín đáo, dè dặt, riêng biệt, hẹp hòi, kín miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillbakadragen

kín đáo

(inconspicuous)

dè dặt

(reticent)

riêng biệt

(secluded)

hẹp hòi

(insular)

kín miệng

Xem thêm ví dụ

Den personen kanske är tillbakadragen, tittar ner, sänker rösten, pausar, hoppar lite fram och tillbaka.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Jag fruktar att dessa förändringar inte kommer att bestå särskilt länge efter de amerikanska truppernas tillbakadragande.
Tôi sợ rằng tất cả những thay đổi đó sẽ không kéo dài hơn sau khi quân đội Mỹ rút đi.
Med utlopp i tillbakadragande glaciärer och Lake Agassiz för mer än 10 000 år sedan kom störtsjöar av vatten från en glaciärflod som skar Mississippiflodens och Minnehahaflodens flodbäddar underifrån och skapade idag viktiga vattenfall i Minneapolis.
Được cung cấp bởi các tảng băng đang lùi dần và hồ Agassiz mười ngàn năm về trước, dòng nước từ sông băng cắt ngang Mississippi và lòng sông Minnehaha, tạo nên các thác nước quan trọng với Minneapolis hiện đại.
Utrikespolitik: stöder ett tillbakadragande av franska truppers närvaro i Afghanistan från och med slutet av 2012.
Chính sách đối ngoại: ủng hộ việc rút quân Pháp đang có mặt tại Afghanistan vào cuối năm 2012.
Med åren blev hon mer besviken och mer tillbakadragen.
Khi thời gian trôi qua, người ấy càng trở nên thất vọng và sống cô lập nhiều hơn.
Fastän Itongo är tillbakadragen av naturen, stod hon upp och sade respektfullt att hon var fast besluten att gifta sig med en nitisk kristen vid namn Sanze i enlighet med vad man hade kommit överens om.
Dù bản tính nhút nhát, chị Itongo đứng lên và lễ phép nói rằng chị quyết định kết hôn với một tín đồ sốt sắng tên là Sanze, như đã được sắp đặt.
Tusentals vapen, tagna ur bruk under tillbakadragandet.
Hàng ngàn vũ khí, được thu hồi trong quá trình rút quân.
Och medan åren gick blev hon alltmer tillbakadragen, bitter och till och med arg.
Và, khi thời gian trôi qua, người ấy trở nên càng ngày càng sốnglập, cay đắng, và còn tức giận nữa.
Sam var tillbakadragen.
Sam là một người rất riêng tư.
* Så det är verkligen inget fel på dig, om du har en benägenhet att vara tystlåten, allvarsam eller tillbakadragen.
Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn.
USA gör klart för kommunisterna att tillbakadragandet av soldaterna endast sker i utbyte av krigsfångar.
Hoa Kỳ đã thông báo rõ ràng là các tù nhân chiến tranh Mỹ sẽ rút thẳng về nước sau khi được thả.
I efterdyningarna av slaget vid Hannut, cirka 35 kilometer nordost, representerade staden Gembloux den sista stora förberedda defensiva positionen för fransmännen på den belgiska fronten efter tillbakadragandet från Hannut.
Sau sự chấm dứt của trận Hannut, khoảng 35 km (22 mi) về hướng tây bắc, thị trấn Gembloux trở thành nơi có vị trí phòng ngự được chuẩn bị quan trọng cuối cùng của người Pháp trên mặt trận Bỉ sau cuộc triệt thoái khỏi Hannut.
Kienmayer bevakade hans tillbakadragande med O'Reillys lätta kavalleri, som tappert lyckades besegra fem av sex franska kavalleriregementen innan de också blev tvungna att retirera.
Quân khinh kỵ của O'Reil đánh bại 5 trên 6 trung đoàn kỵ binh Pháp, trước khi buộc phải rút lui.
Maktkonflikter, felberäkningar och de ville vara tuffa mot nordvietnameserna i syfte att underlätta truppernas tillbakadragande i söder.
Sự xung đột quyền lực, lý thuyết sụp đổ dây chuyền đe dọa sự an nguy của Bắc Việt làm giảm bớt áp lực cho việc Quân đội Mỹ rút khỏi miền Nam.
Mot främlingar är den tillbakadragen och reserverad.
Những người chống đối tiếp tục bị giáng chức đày đi xa.
Den 29 oktober gick dock Markgraf på en mina under det tyska tillbakadragandet från Rigabukten.
Tuy nhiên, vào ngày 29 tháng 10, Markgraf trúng phải một quả mìn khi lực lượng Đức rút lui khỏi vịnh Riga.
Jesus sökte avskildhet ibland, inte för att han var tillbakadragen eller inte tyckte om att vara tillsammans med andra, utan för att han ville vara ensam med Jehova och kunna tala fritt och öppet med sin Fader i bön.
Nhiều lần Chúa Giê-su tìm nơi vắng vẻ, không phải để ở ẩn hoặc tránh tiếp xúc với mọi người, nhưng ngài muốn có thời gian riêng để nói chuyện thoải mái với Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện.
Efter USA:s tillbakadragande har Panama tagit över försäljningen av vattenkraft/elektricitet, genererad i kanaldammarna, som tidigare USA regering skötte.
Việc rút đi của người Mỹ đã cho phép Panama bán lượng điện dư thừa được sản xuất từ các đập nước của kênh đào, điều mà trước đây chính quyền Hoa Kỳ ngăn cấm.
FN:s säkerhetsråds resolution 242 från 1967 kräver "tillbakadragande av Israels väpnade styrkor från områden som ockuperats i den aktuella konflikten".
Trong tháng 11 năm 1967, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc thông qua Nghị quyết 242, kêu gọi Israel rút "từ vùng lãnh thổ bị chiếm đóng trong cuộc xung đột gần đây".
Washington meddelade Viet Cong och Nordvietnam idag att tillbakadragandet...
Washington hôm nay đã thông báo đến bên Cộng sản Việt Nam... và dân Bắc Việt về việc rút lui...
”Jag var blyg och tillbakadragen”, säger hon, ”och trodde att mitt utseende skulle skrämma i väg människor.
Chị nói: “Tôi luôn mặc cảm về ngoại hình của mình vì nghĩ rằng người ta sẽ kinh tởm khi thấy mình.
Men även om jag hade gjort framsteg, var jag fortfarande blyg och tillbakadragen som en följd av att jag inte hade kunnat kommunicera med någon under mina första år i livet.
Dù có sự tiến bộ, nhưng vì từ nhỏ không thể tiếp xúc với người khác nên tôi sống thu mình và dè dặt.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillbakadragen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.