tillämpning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tillämpning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tillämpning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tillämpning trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tillämpning

ứng dụng

adjective verb noun

Två av de kända tillämpningarna för detta material
Hai trong số những ứng dụng được biết đến của loại vật liệu này

Xem thêm ví dụ

Hur kan vi göra en tydlig tillämpning av de bibelställen vi läser?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Hur kan tillämpningen av 1 Korinthierna 15:33 hjälpa oss att vinnlägga oss om dygd?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Leon Nemoy, som gett ut material om den karaitiska rörelsen, skriver: ”Medan Talmud teoretiskt sett förblev bannlyst, införlivades en hel del material från Talmud obemärkt med karaiternas tillämpning av lagen och med deras sedvänjor.”
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Vilken profetia av Jesaja fick en nutida tillämpning år 1919?
Lời tiên tri nào của Ê-sai có sự ứng nghiệm thời nay vào năm 1919?
Jag tror att den här berättelsen har förblivit populär i många kulturer i så många år därför att den har universell tillämpning.
Tôi cho rằng lý do mà câu chuyện này vẫn còn rất phổ biến trong nhiều văn hóa và tồn tại nhiều năm là nhờ vào cách áp dụng rộng lớn của nó.
7 Framsteg är också uppenbara i tillämpningen av Bibelns principer i det dagliga livet.
7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày.
□ På vilka olika sätt gör tillämpningen av Hebréerna 1:9 Jehovas vittnen annorlunda än världen?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Vad profeterade Jesaja angående Messias ankomst, och vilken tillämpning av Jesajas ord gjorde uppenbarligen Matteus?
Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào?
Bibelstudium, tillämpning av det vi får lära oss, överlämnande och dop är steg som leder till räddning
Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi
Precis som det inte finns någon ände på dess decimaler, verkar det som om det inte finns någon ände på de praktiska tillämpningarna för det användbara, men gäckande, pi.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Under förmiddagsprogrammet den tredje dagen hålls ett symposium i tre delar som behandlar de sista kapitlen i bibelboken Hesekiel och deras profetiska tillämpning.
Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm.
En av de viktigaste tillämpningarna för detta material är i nappflaskor för barn, där det indikerar när innehållet har lagom temperatur för att dricka.
Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này, giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống
Uppmuntra till tillämpning
Khuyến khích học sinh áp dụng
I Lukas 22:30 har ”Israels tolv stammar” samma innebörd som i Matteus 19:28, där tillämpningen går längre än till Jesu av anden pånyttfödda underpräster och inbegriper hela mänskligheten.
Nơi Lu-ca 22: 30, “mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” có cùng một ý nghĩa như ở Ma-thi-ơ 19:28.
Ett säkert vittnesbörd om Jesus Kristus och hans återställda evangelium kräver mer än kunskap — det kräver personlig uppenbarelse, bestyrkt genom uppriktig och hängiven tillämpning av evangeliets principer.
Một chứng ngôn chắc chắn về Chúa Giê Su Ky Tô và về phúc âm phục hồi của Ngài cần nhiều hơn là sự hiểu biết—chứng ngôn đòi hỏi sự mặc khải cá nhân, được xác nhận qua việc áp dụng các nguyên tắc phúc âm một cách chân thật và tận tâm.
När du har lagt den grunden, bör du fortsätta att göra praktiska tillämpningar, efter hand som du utvecklar huvudpunkterna i talets avhandling och sedan också i avslutningen.
Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận.
7 En sak som är nära besläktad med detta och förtjänar uppmärksamhet är den fortskridande tillämpningen i vårt eget liv av det vi får lära oss.
7 Một điểm khác cần sự chú ý của chúng ta là sự áp dụng dần dần những gì chúng ta học được vào đời sống cá nhân.
Innan du börjar läsa ett avsnitt i Bibeln som verkar vara svårt kan du läsa om den historiska bakgrunden eller den praktiska tillämpningen.
Thí dụ, trước khi xem xét một đoạn Kinh Thánh trông có vẻ khó, bạn có thể đọc về bối cảnh lịch sử của đoạn đó hoặc cách áp dụng vào thực tế.
En del verser kommer att behandlas två veckor i följd på grund av en fortlöpande genomgång av deras tillämpning.
Một số câu có thể trùng nhau tuần này qua tuần kia vì chúng ta tiếp tục xem xét sự áp dụng của chúng qua hai tuần liền.
b) Hur vet vi att orden i Jesaja, kapitel 47, har en framtida tillämpning?
(b) Làm sao chúng ta biết được những lời tiên tri nơi chương 47 sách Ê-sai có sự ứng nghiệm trong tương lai?
En av tillämpningarna som vi har arbetat på -- och detta har fått ett visst fäste över hela världen -- är tillämpningen med virtuella obduktioner.
Một trong những ứng dụng được tiến hành điều này đã nhận được chút lực kéo trên thế giới là ứng dụng mổ xác ảo.
Läraren kan också diskutera situationer som eleverna varit med om och låta dem berätta hur tillämpning av evangeliets principer i dessa situationer kommer att vara till välsignelse för dem.
Các giảng viên cũng có thể thảo luận những tình huống mà các học viên có thể trải qua và yêu cầu họ chia sẻ những ý kiến về cách áp dụng các nguyên tắc phúc âm trong những tình huống đó sẽ ban phước cuộc sống của họ như thế nào.
24 Gör tillämpning för åhörarna.
24 Áp dụng cho thính giả.
För att belysa att Gud aldrig hade velat ha en sådan överdrivet sträng tillämpning av sin sabbatslag påminde Jesus om en händelse som är beskriven i 1 Samuelsboken 21:3–6.
Để cho thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có ý định áp dụng luật Sa-bát một cách cứng nhắc vô lý như thế, Chúa Giê-su nhắc đến một sự kiện được ghi lại nơi 1 Sa-mu-ên 21:3-6.
Att nå ut till andra är en annan viktig aspekt av evangeliets tillämpning.
Việc tìm đến những người khác là một khía cạnh quan trọng khác của việc áp dụng phúc âm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tillämpning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.