till skillnad mot trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ till skillnad mot trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till skillnad mot trong Tiếng Thụy Điển.
Từ till skillnad mot trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là dị biệt, khác biệt, không giống, khác, không giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ till skillnad mot
dị biệt(unlike) |
khác biệt(unlike) |
không giống(unlike) |
khác(unlike) |
không giống nhau(unlike) |
Xem thêm ví dụ
När han dog, tog jag emot ett skapligt arv som jag, till skillnad mot min bror, investerade välbetänkt. Khi ông ấy chết, tôi nhận được khoản tiền thừa kế hợp lý, mà tôi đã thận trọng đầu tư, không giống như anh trai. |
Hur visar tjuren och åsnan ett slags trohet, till skillnad mot Israel? Trái với dân Y-sơ-ra-ên, bò và lừa đã tỏ ra trung thành qua những cách nào? |
Till skillnad mot vanliga vampyrer har hon huggtänderna i vaginan. Và khác với lũ ma cà rồng bình thường, răng nanh của ả lại nằm ở'chỗ ấy'. |
Till skillnad mot att släppa en heliumballong är det inte en engångsföreteelse att andligen se uppåt. Không giống như việc thả một cái bong bóng, việc nhìn lên trong phương diện thuộc linh không phải là một kinh nghiệm chỉ xảy đến một lần. |
Till skillnad mot Tulagi, Gavutu och Tanambogo mötte landstigningarna på Guadalcanal mycket mindre motstånd. Tương phản với Tulagi, Gavutu, và Tanambogo, cuộc đổ bộ lên Guadalcanal gặp phải rất ít sự kháng cự. |
Vilken levnadsväg har Jehovas vittnen, till skillnad mot republiken Israel, följt i uppfyllelse av Jesaja 2:4? Khác hẳn với Cộng-hòa Do-thái, các Nhân-chứng Giê-hô-va đi theo đường lối nào làm ứng-nghiệm Ê-sai 2:4? |
Till skillnad mot oss var Jesus Kristus helt utan synd och kunde sona våra synder. Khác với chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô hoàn toàn không có tội và có thể chuộc tội cho chúng ta. |
Till skillnad mot de andra byarna i Cinque Terre ligger Corniglia inte i direkt anslutning till havet. Không giống như các địa phương khác của Cinque Terre, Corniglia không trực tiếp giáp biển. |
I Ryssland har det, till skillnad mot i många andra länder, inte alltid varit tillåtet att fira jul. Khác với nhiều nước khác, ở Nga, việc cử hành Lễ Giáng Sinh không phải lúc nào cũng dễ dàng như thời nay. |
Djupt rotad i den kristna traditionen till skillnad mot Panny som är allt eftersom den är inget. Là truyền thống tôn giáo không như Panny đều là chẳng gì cả. |
Till skillnad mot Cybertrons sista dar. Không như những ngày cuối ở Cybertron. |
Till skillnad mot vad många tror så tycks det finnas ett samband mellan välstånd och utbildning och traditionella familjer och värderingar. Ngược lại với suy nghĩ của nhiều người, sự thịnh vượng và học vấn dường như liên kết với việc có được giá trị và truyền thống gia đình cao hơn. |
Till skillnad mot många mindre snabba dinosaurier var dess lår längre än dess skenben och fotbenen, vilket kan betyda att Acrocanthosaurus inte sprang så snabbt. Khác với nhiều loài khủng long thích nghi để chạy, xương đùi Acrocanthosaurus dài hơn xương chày và xương bàn chân, cho nên có lẽ nó không chạy nhanh lắm. |
Detta var en förbättring jämfört med den föregående Kaiser-klassen, eftersom alla tio kanonerna kunde skjuta vid en bredsida, och fyra kanoner kunde skjuta rak fram; detta till skillnad mot bara två i Kaiser-klassen. Đây là một sự cải thiện so với lớp Kaiser khi cả mười khẩu pháo có thể bắn trên một góc rộng qua mạn tàu và bốn khẩu có thể bắn thẳng ra phía trước thay vì chỉ có hai như trên lớp Kaiser. |
Medan vi är i Indien, påminner mina föräldrar mig ständigt om att bara dricka kokt eller flaskvatten, för till skillnad mot här i Amerika, där jag kan vrida på kranen och få rent, drickbart vatten, är vattnet i Indien ofta förorenat. Khi ở Ấn Độ, bố mẹ tôi luôn nhắc rằng chỉ được uống nước đã đun sôi hoặc đóng chai, Bởi vì khác với ở Mỹ tôi chỉ cần mở một vòi nước bất kỳ là có nước sạch uống được, thì ở Ấn Độ, nước thường bị nhiễm bẩn. |
Oaks kallade en gång dessa beslut ”interimsdomar” som vi ofta måste göra för vår egen säkerhet eller andras säkerhet till skillnad mot ”slutliga domar” som bara kan beslutas av Gud, som känner alla fakta.18 (Kom ihåg att i det skriftställe jag nyss citerade, kallar Frälsaren detta ”en rätt dom”, inte självrättfärdiga domar, vilket är en helt annan sak.) Oaks đã ám chỉ những loại quyết định này là “những xét đoán tạm thời,” mà chúng ta thường phải đưa ra vì sự an toàn của mình hoặc vì sự an toàn của những người khác, ngược lại với điều mà ông đã gọi là ′′sự phán xét cuối cùng,′′ mà chỉ có thể được Thượng Đế đưa ra, là Đấng biết tất cả những sự kiện.18 (Hãy nhớ rằng trong câu thánh thư được trích dẫn trước đây, Đấng Cứu Rỗi đã phán những điều này phải là những điều “xét xử công bình,” chứ không phải những điều xét đoán tự mãn tức là một điều khác hẳn). |
King: ”Det var endast mot vittnena [till skillnad från andra religiösa grupper] som regeringen inte hade någon framgång.” King viết trong sách của bà (The Nazi State and the New Religions: Five Case Studies in Non-Conformity): “Chính quyền [Đức Quốc Xã] chỉ thất bại đối với các Nhân-chứng [so với các nhóm tôn giáo khác]”. |
5. a) Hur har de som till skillnad från Eva varit lojala mot Jehova betraktat hans ord? 5. a) Không giống như Ê-va, những người vẫn giữ sự trung thành đối với Đức Giê-hô-va xem lời Ngài như thế nào? |
Men Jesus förblev lydig mot Jehova till skillnad från den olydige Adam. Nhưng không như A-đam bất tuân, Giê-su giữ sự vâng lời với Đức Chúa Trời. |
5 Till skillnad från Adam var Jesus lydig mot Gud på alla sätt. 5 Khác với A-đam, Chúa Giê-su vâng phục Đức Chúa Trời về mọi phương diện. |
Till skillnad från israeliterna har vi sedan lång tid tillbaka varit kända för att vara lojala mot Jehova. Khác với dân Y-sơ-ra-ên, chúng ta đã giữ vững lòng trung thành với Đức Giê-hô-va. |
Men till skillnad från människor, som kan ha enbart begränsad framgång i försvaret mot angrepp på deras tingens ordning, är Skaparen fullt i stånd att ta itu med Gogs mer ondskefulla angrepp. Tuy nhiên, không giống như con người chỉ có thể thành công giới hạn trong việc đối phó với các cuộc tấn công nhắm vào hệ thống của họ, Đấng Tạo Hóa có đầy đủ khả năng đối phó với cuộc tấn công ác độc hơn của Gót. |
Till skillnad från det välmående katolska prästerskapet skulle dessa tiggarmunkar vara kringvandrande predikanter med uppdrag att försvara den katolska ortodoxa läran mot ”kättarna” i södra Frankrike. Tương phản với hàng giáo phẩm xa hoa của Công giáo, các thầy tu này là những người rao giảng lưu động có nhiệm vụ bênh vực sự chính thống của Công giáo chống lại “những người dị giáo” ở miền nam nước Pháp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till skillnad mot trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.