till sist trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ till sist trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ till sist trong Tiếng Thụy Điển.
Từ till sist trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, rốt cuộc, sau rốt, sau hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ till sist
cuối cùng(lastly) |
sau cùng(lastly) |
rốt cuộc(at last) |
sau rốt(last) |
sau hết(finally) |
Xem thêm ví dụ
7. a) Vilken omfattning kommer enhetlig tillbedjan till sist att få? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
Morbror Vernon stannade till sist utanför ett dystert hotell i utkanten av en stor stad. Cuối cùng ông Dursley ngừng xe lại trước một khách sạn âm u ở ngoại ô một thành phố lớn. |
Jag hade sökt Gud sedan jag var barn, och till sist hade jag funnit honom! Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài! |
för alla i Esaus bergsområde ska utplånas till sista man. Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát. |
Så du gjorde det till sist! Vậy là cuối cùng cậu cũng đã làm được |
Kvinnan och hennes mor blev till sist döpta, och hennes man och hennes far började studera Bibeln. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
Så småningom fortsatte de samtala om saken och till sist bestämde de sig för att skaffa pickupen. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Till sist, efter ungefär en månad, fick vi höra att vi skulle åka hem. bị kết án tử hình và chờ đợi. có tin chúng tôi sẽ được đưa về nhà. |
Och till sist, kontrollerar den också utsöndringarna i den molekulära maskin som faktiskt smälter maten vi lagar. Và cuối cùng, nó kiểm soát luôn sự bài tiết của bộ máy phân tử này, thứ mà thực sự tiêu hóa thức ăn ta nấu. |
Och när romarna till sist bröt igenom stadsmuren, gav Titus order om att templet skulle skonas. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
Liv utan slut, till sist! “Ước mơ sống đời nay thành”. |
Så, Jane Eyre fick sin verkan till sist. Tôi biết thể nào các em cũng sẽ thích chuyện Jane Eyre. |
Tidpunkten har kommit till sist. Sắp đến lúc rồi. |
Vi är framme vid det till sist. Cuối cùng rồi cũng đến. |
Och vi i senaten tänker kämpa emot till sista man. Thượng viện sẽ đấu tranh đến cùng. |
Till sist dör människan. — Predikaren 12:2–7. Cuối cùng là sự chết (Truyền-đạo 12:2-7). |
Till sist sade ängeln: ”Följ efter mig”, och Petrus följde efter ängeln. Cuối cùng thiên sứ bảo: ‘Hãy đi theo tôi’, Phi-e-rơ bèn đi theo. |
Till sist lämnade jag armén, men jag hade fortfarande problem. Cuối cùng, tôi giải ngũ nhưng vẫn còn gặp rắc rối. |
Till sist kom det en samarier. Cuối cùng, một người Sa-ma-ri đi qua. |
Till sist – ha tålamod. Cuối cùng, hãy kiên nhẫn. |
Till sista droppen. Đến tận giọt cuối cùng. |
Till sist besegrade Juda Jerusalem och satte eld på staden. Cuối cùng, Giu-đa đánh bại Giê-ru-sa-lem, đốt cháy thành luôn (Giô-suê 15:63; Các Quan Xét 1:8). |
13 Till sist motiverade denna kunskap henne till att göra ett nytt beslutsamt försök. 13 Cuối cùng, sự hiểu biết này đã thúc đẩy chị nhất quyết cố gắng lại. |
Under Guds kungarikes styre kommer mänskligheten till sist att bli befriad från synd och död Dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, cuối cùng nhân loại sẽ thoát khỏi tội lỗi và sự chết |
10 År 1996 kom Europadomstolen till sist med ett avgörande som verkligen var oväntat för våra motståndare. 10 Cuối cùng, năm 1996, Tòa án Nhân quyền Châu Âu đưa ra phán quyết làm những kẻ chống đối sự thờ phượng thanh sạch phải sửng sốt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ till sist trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.