tilkynning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilkynning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilkynning trong Tiếng Iceland.
Từ tilkynning trong Tiếng Iceland có các nghĩa là báo động, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilkynning
báo độngnoun |
thông báonoun Vonandi Verđur fyrSta atriđiđ tilkynning um ađ ūú snúir heim. Hy vọng cái đầu tiên là để thông báo mẹ trở về. |
Xem thêm ví dụ
Ūetta er tilkynning frá ríkisstjķrn Austur Slavneska Lũđveldisins Đây là thông báo của chính phủ Cộng hòa Đông Slav. |
Skömmu eftir að þessi tilkynning var gefin út tóku vottar í Kanada, Bandaríkjunum og víðar að flokka og pakka fötum og safna matvælum. Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm. |
Í blaðinu var tilkynning um þetta nýja útlit. Hún bar yfirskriftina: „Nýju fötin okkar.“ Lời thông báo trong tạp chí về sự thiết kế mới này có tựa đề “Diện mạo mới của chúng ta”. |
Hvaða gleðileg tilkynning er við hæfi eftir að Babýlon hinni miklu hefur verið eytt? Việc Ba-by-lôn Lớn bị tiêu diệt mở đường cho lời thông báo hân hoan nào? |
Tilkynning um fórnardauða spámannsins Josephs Smith og bróður hans, Hyrums Smith, patríarka, í Carthage, Illinois, 27. júní 1844. Sự tuẫn đạo của Tiên Tri Joseph Smith và anh của ông là Tộc Trưởng Hyrum Smith tại Carthage, Illinois, ngày 27 tháng Sáu năm 1844 (History of the Church, 6:629–631). |
Hakaðu við forhljóðkassann og veldu hljóðskrá sem á að spila þegar önnur tilkynning grípur fram fyrir textaverkið Đánh dấu vào ô Âm thanh-Trước và chọn một tập tin âm thanh để nó được phát âm khi một tác vụ văn bản bị ngắt quãng bởi một thông báo khác |
Og hér er áríđandi tilkynning. Và bây giờ là một lưu ý đặc biệt |
Vonandi Verđur fyrSta atriđiđ tilkynning um ađ ūú snúir heim. Hy vọng cái đầu tiên là để thông báo mẹ trở về. |
Europa Kommissionen í Danmark, tilkynning frá 9. júní 2008. BBC News, ngày 9 tháng 7 năm 2008. |
22 Og svo bar við, að á síðari hluta sautjánda ársins hafði tilkynning Lakóneusar borist um allt landið, og fólkið hafði tekið hesta sína og vagna, nautgripi sína og allar hjarðir sínar og búpening, korn sitt og allar eigur sínar og farið í þúsundatali og tugþúsundatali, þar til það var allt komið til þess staðar, þar sem því hafði verið sagt að safnast saman til að verja sig gegn óvinum sínum. 22 Và chuyện rằng, đến gần cuối năm thứ mười bảy, sau khi hịch truyền của La Cô Nê đã được phổ biến khắp xứ, dân chúng đem ngựa, xe, súc vật và tất cả các đàn gia súc và các bầy thú, các thứ ngũ cốc, cùng tất cả của cải của họ ra đi. Họ đi hằng ngàn và hằng vạn người, đến nơi đã được chỉ định trước để quy tụ lại và tự vệ chống kẻ thù. |
Hér er tilkynning. Chúng tôi có thông báo đây! |
Hvernig fellur tilkynning Gabríels til Maríu um væntanlega fæðingu Jesú inn í myndina? Lời thông báo của Gáp-ri-ên nói cho Ma-ri biết về việc Giê-su sanh ra phù hợp với chủ đề như thế nào? |
Kvöldið sem lesin var upp tilkynning um brottvikningu þessa fyrrverandi öldungs úr söfnuðinum skálmaði bálreiður eiginmaðurinn inn í Ríkissalinn með byssu í hendi og skaut að sökudólgunum tveim. Đúng tối hôm loan báo sự khai trừ của người trước là trưởng lão, người chồng giận dữ xông vào Phòng Nước Trời chĩa súng bắn hai kẻ phạm tội. |
Á svæðismótum og á safnaðarsamkomum einu sinni í mánuði er lesin upp stutt tilkynning um innkomin frjáls framlög og útgjöld sem standa þarf straum af. Một bản thông báo vắn tắt tại các hội nghị và tại hội thánh hàng tháng cho biết số tiền đóng góp tình nguyện nhận được cũng như những sự chi tiêu. |
(b) Hvernig myndi slík tilkynning hljóða? b) Tính cách của sự thông báo này là gì? |
Fyrir nokkrum árum birtist í fréttablaði í Salt Lake City tilkynning um að góð vinkona mín hefði látist í blóma lífsins. Cách đây vài năm, tờ nhật báo của Thành Phố Salt Lake đăng một cáo phó về một nguời bạn thân đã chết trong lúc đang căng tràn nhựa sống. |
En þótt við séum vitaskuld himinlifandi þegar skyldmenni eða kunningi er tekinn inn í söfnuðinn á ný ætti þögul reisn að ríkja þegar tilkynning þess efnis er lesin upp. Tuy vậy, dù chúng ta rất vui mừng khi người thân hoặc người bạn được thâu nhận lại, nhưng khi điều này được thông báo trước hội thánh, nên giữ trang nghiêm và yên lặng. |
Íþrótta tilkynning: Vinur okkar og kunningi Hans Gamper...fyrrum Svissneskur meistari, með áhuga á að skipulegja fótboltaleiki í borginni biður alla sem eru nægilega áhugasamir um íþróttina að mæta á skrifstofu blaðsins á þriðjudag eða fimmtudagskvöld klukkan 9 og 11 eftir hádegi. — Auglýsing Gampers í Los Deportes. Thông báo thể thao: Người bạn và đồng đội của chúng ta Hans Gamper... cựu vô địch bóng đá Thụy Sĩ, muốn tổ chức một vài trận bóng tại thành phố, và nhắn tất cả những ai hứng thú với môn thể thao này, hãy đến văn phòng tòa soạn của tờ báo này vào mỗi tối thứ ba thứ sáu hàng tuần, từ 9 đến 11 giờ tối. |
Og send var út tilkynning þess efnis, að dómarinn hefði verið drepinn og morðingjarnir hefðu verið teknir og þeim varpað í fangelsi. Rồi một thông cáo được gởi đi khắp nơi báo tin vị phán quan đã bị giết, và những kẻ sát nhân đã bị bắt và giam vào ngục thất. |
Tilkynning á tækjaslá Þú getur notað aðra aðferð til að láta vita af ræsingu og hún notar tækjaslána með því að sýna takka með disk sem snýst. Þetta táknar að forritið sem var beðið um er í ræsingu. Hinsvegar getur verið að sum forrit viti ekki af þessum möguleika. Í því tilviki hverfur takkinn eftir þann tíma sem gefinn er upp í ' Tímatakmark ræsingar ' Thông báo thanh tác vụ Bạn có thể bật dùng phương pháp thứ hai của thông báo khi chạy được dùng bởi thanh tác vụ khi một nút có đồng hồ quay xuất hiện cho biết chương trình mà bạn đã khởi động đang được tải. Có thể xảy ra trường hợp là một số chương trình không biết thông báo khi chạy này. Trong trường hợp như vậy, nút sẽ biến mất sau khoảng thời gian ghi trong phần ' Chỉ định thời gian chờ khi chạy ' |
Tilkynning um frið Lời kêu gọi “bình-hòa” sẽ vang lên |
& Tilkynning á tækjaslá Thông & báo thanh tác vụ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilkynning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.