tilki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tilki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tilki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly, Cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tilki

cáo

noun

Köklerin arasına ise fare, tavşan, porsuk ve tilki gibi küçük hayvanlar sığınır.
Những loài động vật nhỏ như chuột, thỏ, lửng và cáo sống giữa các rễ cây.

con cáo

noun

Onlar çevreyi algılrken sesleri kullanmazlar ve bunlar uçan tilki olarak adlandırılan türdür.
Chúng không sử dụng âm thanh để nhận thức môi trường, và đó là những con cáo bay.

hồ ly

noun

Tilki iblislerin zehri için ilacı sen yaptın.
Ngươi đã dùng nguyên khí của mình để giải trừ chất độc của loài hồ ly.

Cáo

Tilki, kurnaz olduğumuz için.
Cáo, là vì chúng tôi là một đám các cô gái xảo quyệt.

Xem thêm ví dụ

Tilki kaptı ve dedi ki:
" Con cáo chụp miếng phô-mai và nói:
Bu İhtiyar Tilki denen kadın azılı bir suçlu.
Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.
Biz onu tilki sanıyorduk.
Bọn tới nghĩ nó là do con cáo.
Senin okuman da yoktur tilki bozuntusu ama tabelada...
Có thể cậu không biết chữ, cáo à, nhưng tấm biển nói
Johnny'nin aklında altın tilkileri dolaşıyor olmalı.
Johnny có một cái bãi vàng trong đầu.
Tilkiler ölü hayvanları çıkartıp yerler.
Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên.
Tilki keçileri tuzağa düşürdü ya da öyle görünüyor.
Con cáo đang bẫy chúng, hay ít ra là như thế.
Tilki şokuna ihtiyacı yok Stu.
Nó không cần bình xung điện cáo đâu, Stu.
Muhtemelen en çok faydalandığımız prensip açık kaynak fikrinin öncüsü Linus Torvalds tarafından ortaya konan "Tilki gibi tembel ol" fikridir.
Có lẽ nguyên tắc sát sườn nhất với chúng ta là nguyên tắc của Linus Torvalds, người tiên phong cho nguồn mở đó là ý tưởng của "Hãy lười như một con cáo."
Suya inişler kuşkusuz daha yumuşak. Hem tilkiler buraya gelemez.
Một cú tiếp nước đương nhiên là nhẹ nhàng hơn và những con cáo không thể bắt được chúng ngoài này.
Saat kaç Bay Tilki?
Giờ là mấy giờ vậy ông Cáo?
Tilkiler iğrenç hayvanlar be dostum.
Cáo có đéo gì đâu ông.
İhtiyar Tilki onu öldüreli yıllar oldu.
Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly.
Tilki Bey, oğlun elimizde.
Ngài Fox, chúng ta có con của ngươi.
Tilkiler tehlikeyle yüzleşmeyi, av peşinde koşmayı diğer yırtıcıları atlatmayı sever.
Những con cáo bình thường trông rất nguy hiểm, săn mồi,... và khôn hơn kẻ thù.
Siyah bir tilkiye dönüşebilir.
Nhưng bà đã biến thành một con gấu đen.
Kesin bu Rus'un kafasında tilkiler dolaşıyor.
Tớ thề là Nga Ngố chả tốt đẹp gì.
Wanda, seni tilki, o parfümün beni nasıl azdırdığını biliyorsun!
Wanda, đồ phù thủy, bà biết là nước hoa làm tôi hứng cỡ nào mà!
Tilkiyi öldürmek için, tavşan yollama.
Đừng sai thỏ đi giết một con cáo.
Sen kahrolası bir tilki olacaksın, adamım.
Rồi cậu sẽ trở thành một cô gái hấp dẫn.
Saat kaç Bay Tilki?
Mấy giờ rồi ông Cáo?
Cingöz tilki Kol.
Kol là cáo ma mãnh.
Boston'daki binaya saldırdıktan sonra bizi tilki gibi takip ettiler.
Sau khi ta tấn công cấu trúc đó ở Boston lũ Alien muốn chúng ta như lũ chó săn cáo vậy.
Tilki, ayı, geyik...
cáo, gấu, hươu...
Bir kızıl tilki yavrusu, Bay Summers öyle diyor.
Nó là một con chồn đỏ, ông Summers nói vậy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.