tilefni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilefni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilefni trong Tiếng Iceland.
Từ tilefni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là 機會, cơ hội, động cơ, biến cố, Cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilefni
機會(chance) |
cơ hội(chance) |
động cơ(cause) |
biến cố
|
Cơ hội(opportunity) |
Xem thêm ví dụ
Ef það er rétt hafði sálmaritarinn enn sterkara tilefni til að lofa Jehóva fyrir mátt hans og hollustu sem hann sýndi með því að leysa Gyðinga úr greipum Babýlonar en Babýloníumenn höfðu þá stefnu að sleppa aldrei bandingjum. — Jes. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
(Esrabók 3:8-13; 5:1) Þótt það hefði verið tilefni mikils fagnaðar fór ótti fljótlega að gera vart við sig meðal Gyðinga. (E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi. |
Með því að sýna fram á að himnaríki væri mjög ólíkt ríkjum þessa heims hvatti Jesús fylgjendur sína til að vera auðmjúkir, og reyndi að eyða tilefni þrætu þeirra. Bằng cách cho thấy Nước Trời khác hẳn với các nước của thế gian này, Giê-su khuyến khích các môn đồ nên khiêm nhường, và ngài đã cố gắng xóa bỏ lý do khiến họ cãi vả. |
" Eflaust þú ert dálítið erfitt að sjá í þessu ljósi, en ég fékk tilefni og það er allt rétt. " Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác. |
4 Við höfum því fullt tilefni til að taka undir orð Jesú til föður síns: „Þitt orð er sannleikur.“ 4 Vì vậy chúng ta có mọi lý do để đồng ý với lời Giê-su đã nói cùng Cha ngài: “Lời Cha tức là lẽ thật” (Giăng 17:17). |
Rétt svör við þessum spurningum geta verið tilefni til að ætla að hægt sé að styrkja hjónabandið á nýjan leik. Những câu trả lời khẳng định cho những câu hỏi này có thể là cơ sở để tin rằng việc cứu vãn hôn nhân là khả dĩ. |
Að vísu sagði Jóhannes að sumir hafi ‚komið úr vorum hópi en ekki heyrt oss til,‘ en svo fór fyrir þeim vegna þess að þeir annaðhvort kusu sjálfir að falla frá eða höfðu rangt tilefni frá upphafi þegar þeir komu inn í skipulag Jehóva. Đành rằng Giăng nói vài kẻ “từ giữa chúng ta mà ra, nhưng vốn chẳng phải thuộc về chúng ta” (I Giăng 2:19). |
Gyðingar höfðu ærið tilefni til að líta sannleika þeim augum. Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó. |
Hann hafði ærið tilefni til að segja: „Ég varðveiti fyrirmæli þín og reglur [áminningar, NW], allir mínir vegir eru þér augljósir.“ Do đó, ông viết thật đúng rằng: “Tôi có gìn-giữ giềng-mối (mệnh-lịnh, NW) và chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, bởi vì đường-lối tôi đều ở trước mặt Chúa” (Thi-thiên 119:168). |
Lagsi, ég keypti dálítiđ handa ūér í tilefni af fyrsta vinnudeginum. Ê này, tớ có quà cho ngày đầu nhận việc đây. |
„Ég er glaður og þakklátur fyrir þau forréttindi að vera hér af þessu tilefni. “Tôi rất vui mừng và biết ơn về đặc ân được hiện diện trong dịp này. |
Við skulum ‚beygja munninn ofan að jörðu‘ með því að þola þrengingarnar með auðmýkt, minnug þess að Guð leyfir ekki að neitt hendi okkur nema hafa fullt tilefni til þess. Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng. |
Ungir menn hafa ekki allir hreint tilefni með því að vilja vera með vinstúlkum sínum á aðfangadagskvöldi. Các thanh niên có những lý do thầm kín khi muốn gặp bạn gái vào đêm Giáng sinh. |
(b) Hvernig er það til góðs að fyrirgefa þegar tilefni er til? (b) Chọn tha thứ khi có lý do chính đáng sẽ mang lại những ân phước nào? |
Og það er tilefni til. Điều này hẳn phải có lý do. |
En ef við skiljum þennan eiginleika Jehóva gefur það okkur margs konar tilefni til að nálægjast hann. Tuy nhiên, sự hiểu biết về đức tính này của Đức Giê-hô-va cho chúng ta nhiều lý do để đến gần Ngài hơn. |
Í yfirskriftunum er þess stundum getið af hvaða tilefni eða til hvaða nota ákveðinn sálmur var ortur (Sálmur 4 og 5) eða gefnar upplýsingar um hljóðfæraleik (Sálmur 6). Cũng có thể những lời ghi chú ấy cho biết mục đích hoặc khi nào sử dụng bài ca đó (như bài số 4 và 5), hay chỉ đạo về nhạc cụ (như bài số 6). |
(5. Mósebók 24:1) Á dögum Jesú var hins vegar svo komið að trúarleiðtogarnir notuðu þetta ákvæði sem afsökun fyrir því að maður gæti skilið við konu sína af alls konar tilefni — jafnvel fyrir að brenna við matinn hans! Tuy nhiên, trong thời Chúa Giê-su, những nhà lãnh đạo tôn giáo dựa vào điều răn này để cho phép người đàn ông ly dị vợ vì đủ mọi lý do, ngay cả việc nấu cơm khê*! |
Reynslan gefur ríkt tilefni til ad Thorn haldi sig vid raftaekni, vid orku. Chính sách cũ đã buộc khiến cho Thorn bị buộc phải gắn liền với điện tử, với năng lượng. |
Packer forseti (1924–2015), „Tilefni vonar okkar,“ aðalráðstefna október 2014. Packer (1924–2015), “Lý Do về Niềm Hy Vọng của Chúng Ta,” đại hội trung ương tháng Mười năm 2014. |
Guðsríki er ekki kirkjan og Biblían gefur ekkert tilefni til að túlka það á veraldlega vísu. Nước Trời không phải là giáo hội, và Kinh-thánh không cho phép thế gian có quan niệm riêng về Nước Trời. |
Ef tilefni gefst gætirðu síðan lesið fyrri hluta annarrar greinarinnar á blaðsíðu 281. Trình bày sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta? |
Nei, hún ‚mæddi‘ hann, meðal annars af því að þeir höfðu sjálfir brugðist eiginkonum sínum sem voru teknar að reskjast, og skildu við þær af minnsta tilefni. Trái lại, nó làm Ngài cảm thấy “phiền” bởi vì trong số những việc làm của họ là đối xử bội bạc với vợ, dựa vào những lý do cỏn con nhất để ly dị khi vợ họ về già. |
Sú staðreynd að umskornir útlendingar, sem bjuggu í landinu, átu ósýrða brauðið, beisku jurtirnar og lambið á páskahátíðinni, gefur ekki tilefni til að þeir sem nú mynda ‚aðra sauði‘ Drottins, og eru viðstaddir minningarhátíðina, neyti af brauðinu og víninu. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Jehóva fordæmdi Ísraelsmenn sem skildu við eiginkonur sínar af litlu tilefni og gengu að eiga heiðnar konur. Đức Giê-hô-va lên án những người Y-sơ-ra-ên ly dị vợ vì những lý do nhỏ nhặt để kết hôn với người ngoại |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilefni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.