tidning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tidning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tidning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tidning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tidning

tờ báo

noun (En publikation (vanligen publicerad dagligen eller en gång per vecka och tryckt på billigt papper av låg kvalitet) som innehåller nyheter och andra artiklar.)

Jag brukade leta i tidningarna varje dag efter din dödsannons.
Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?

báo

noun (En publikation (vanligen publicerad dagligen eller en gång per vecka och tryckt på billigt papper av låg kvalitet) som innehåller nyheter och andra artiklar.)

Jag vill inte höra talas om sänkningen i tidningarna tills jag är redo för det.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.

báo viết

noun (periodisk tidskrift med aktuellt innehåll)

Xem thêm ví dụ

Jag hörde för inte så längesedan att du var den första Koreanen att vara på omslaget på tre internationella ekonomi tidningar.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Hales kort efter att jag hade kallats till de tolv apostlarnas kvorum och som han tog med i en artikel om mig i en av kyrkans tidningar.1 Några av er kanske har hört berättelsen, men många kanske inte har det.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Nyligen bad en trevlig och mycket kompetent kvinna från en tidnings ledarredaktion om en beskrivning på kvinnans roll i kyrkan.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
På förstasidan i en sydafrikansk tidning, som rapporterade från den 13:e internationella aidskonferensen i Durban i Sydafrika i juli 2000, kunde man se en bild på de fyra föräldralösa flickorna.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Benjamin Franklin var bara 15 år när han skrev 14 brev i hemlighet till sin brors tidning och låtsades vara en änka vid namn " Silence Dogood ".
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
Helt plötsligt var jag på förstasidan av tidningarna.
Ảnh của tôi xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chítờ báo.
I tidningen citerades Apostlagärningarna 15:28, 29, ett viktigt bibelställe som ligger till grund för Jehovas vittnens ståndpunkt.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
The fetlagd klienten spände ut bröstet med ett sken av någon liten stolthet och drog en smutsig och skrynklig tidning från innerfickan på hans ytterrocken.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
”År 2020 kommer det att finnas omkring 30 miljoner fler män än kvinnor i giftasvuxen ålder”, heter det i tidningen, och denna snedfördelning kommer att ”påverka stabiliteten i samhället”.
Tờ báo trên cũng nói: “Đến năm 2020, số người nam ở tuổi kết hôn sẽ nhiều hơn số người nữ ở độ tuổi này là 30 triệu người”.
Tidningen leds inte av en chefredaktör utan ges ut av fem utgivare på kollegial basis.
Chính sách biên tập của nó không phải được quyết định bởi một biên tập viên duy nhất, nhưng là một sự hợp tác của năm biên tập viên.
Tidningen pekar på en av orsakerna till denna förändrade inställning: ”Det förändrade synsättet är det direkta resultatet av det som kan vara den dyraste och mest utdragna statsfinansierade reklamkampanjen i Canadas historia.”
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Varje land i världen har tidningar.
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế.
Bli inte förvånad när du ser min dödsannons i tidningen.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
Jag vill inte höra talas om sänkningen i tidningarna tills jag är redo för det.
Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng.
Med denna uppenbarelse, var jag fri från journalistikens konventioner som finns i tidningar och tidskrifter.
Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí.
Jag brukade leta i tidningarna varje dag efter din dödsannons.
Anh có biết là em đã có xem tờ báo ghi phần cáo phó của anh không?
De utarbetade också föreläsningar och artiklar som publicerades samtidigt i tusentals tidningar.
Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo.
4 år senare. & lt; i& gt; Shinhwas styresman Goo JunPyo är på omslaget på tre internationella ekonomi tidningar.
4 năm sau & lt; i& gt; Giám đốc điều hành của tập đoàn ShinHwa, Goo JunPyo được lên trang đầu của 3 tạp chí về kinh tế quốc tế.
Tänkbart material är skrifterna, Handbok 2: Kyrkans förvaltning (08702 180), kyrkans tidningar, Döttrar i mitt rike: Hjälpföreningens historia och verksamhet (06500 180), Handledning för familjen (31180 180) och annat godkänt resursmaterial.
Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận.
Tidningarna ger oss sannerligen inte många orsaker till att glädjas.
Chắc chắn báo chí không cho chúng ta nhiều lý do để vui mừng.
Du vet vad det är, du har läst tidningarna.
Anh biết nó là cái gì, anh đã đọc báo.
Det är inte varje dag jag får ett samtal från en så stor tidning.
Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô.
Efter att ha gått i sju veckor vid Radio City Music Hall rapporterade tidningen Variety att filmen hade spelat in "runt 1 020 000 dollar" vilket gjorde den till en av Radio City Music Halls mest framgångsrika filmer.
Sau bảy tuần công chiếu tại Radio City Music Hall, tạp chí Variety cho biết bộ phim đã thu về khoảng 1.020.000 đô la Mỹ và là một trong những bộ phim thành công nhất về doanh thu tại đây.
Den italienska tidningen La Stampa konstaterade: ”De är de mest lojala samhällsmedborgare man kan önska: de försöker inte smita från skatter eller kringgå obekväma lagar för sin egen fördels skull.”
Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tidning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.