þykja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þykja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þykja trong Tiếng Iceland.
Từ þykja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dường như, có vẻ như, nghĩ, hình như, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þykja
dường như(seem) |
có vẻ như(seem) |
nghĩ(think) |
hình như(seem) |
tìm(find) |
Xem thêm ví dụ
7 Þegar þjóninn kom til jarðar og mætti harðri andstöðu kom það sér vel fyrir hann að hafa fengið þessa kennslu og þykja vænt um mannkynið. 7 Sự huấn luyện này và niềm vui thích đối với loài người đã giúp Người Tôi Tớ chuẩn bị cho việc xuống đất và đương đầu với sự chống đối dữ dội. |
Að sama skapi ætti kristnum manni að þykja fráleitt að svíkja Jehóva Guð og maka sinn með því að halda fram hjá — óháð því hver kynni að vera hvatinn til þess. Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5). |
10 Að þykja vænt um lögmál Jehóva er okkur hjálpræði. 10 Yêu-mến luật-pháp của Đức Giê-hô-va sẽ dẫn đến sự cứu-rỗi. |
Það getur komið þér til að breyta á ýmsa vegu sem þykja undarlegir í augum annarra en votta. Điều ấy có thể khiến bạn có những hành động mà những người không phải là Nhân-chứng Giê-hô-va cho là lạ lùng. |
Þú getur þakkað fyrir að foreldrunum skuli þykja nógu vænt um þig til að leiðrétta þig og aga. Vậy, bạn nên biết ơn vì cha mẹ yêu thương bạn tới mức họ cố gắng giúp bạn sửa sai! |
Ástríkum föður okkar á himnum hlýtur að þykja hugmyndin um vítiseld þeim mun viðbjóðslegri.‘ Huống chi ý tưởng về hỏa ngục hẳn càng ghê tởm biết bao đối với Cha yêu thương của chúng ta trên trời!’ |
(Jesaja 44:5) Já, það mun þykja heiður að bera nafn Jehóva því að menn sjá að hann er hinn eini sanni Guð. (Ê-sai 44:4b, 5) Vâng, mang danh Đức Giê-hô-va là điều vinh dự vì Ngài sẽ tỏ ra là Đức Chúa Trời có một và thật. |
Jehóva hlýtur að þykja þetta mikilvæg kennsluaðferð. Vậy, chắc chắn Đức Giê-hô-va đánh giá cao phương pháp dạy dỗ này! |
Þegar faðirinn hefur ákveðið hvað hann ætlar að segja gæti hann spurt sig: „Hvernig get ég valið orð sem syni mínum þykja fögur og viðeigandi?“ Một khi người bố quyết định sẽ nói gì, ông nên tự hỏi: ‘Làm thế nào lời nói của tôi khiến con tôi thấy dễ chịu và dễ chấp nhận?’. |
Ég þykja vænt ekki vonsku gagnvart honum, þótt hann hefði verið skylarking með mér ekki smá í nokkrum bedfellow mínum. Tôi ấp ủ không có ác ý về phía anh, mặc dù ông đã skylarking với tôi không một chút trong các vấn đề của ngủ chung giường tôi. |
Þykja þér þetta ekki aðlaðandi eiginleikar? Chẳng lẽ những đức tính như thế lại không thu hút bạn đến với Đức Giê-hô-va hay sao? |
Árið 1975, þegar fjármunir okkar voru á þrotum, þurftum við því miður að kveðja vini okkar sem okkur var farið að þykja svo vænt um. Năm 1975, khi tài chánh gia đình đã cạn, chúng tôi buồn vì phải về nước, chia tay với những người bạn mà chúng tôi rất yêu quý sau một thời gian quen biết. |
19, 20. (a) Hvers vegna ættu unglingi ekki að þykja kröfur Jehóva yfirþyrmandi? 19, 20. a) Tại sao người trẻ không nên để những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va làm mình bị lo âu qua độ? |
Líktu eftir Jesú og lærðu að láta þér þykja vænna um fólk en hluti. Hãy noi gương Chúa Giê-su, và tập yêu người khác hơn yêu đồ vật. |
Hvað heitir Guð? — Já, hann heitir Jehóva og okkur ætti að þykja mjög vænt um nafn hans. Danh Đức Chúa Trời là gì?— Đúng, là Giê-hô-va và chúng ta phải yêu mến danh ấy. |
Þetta er haft eftir konu sem þótti erfitt að trúa því að Jehóva gæti fundið góða ástæðu til að þykja vænt um hana. Đây là lời của một phụ nữ khó tin rằng Đức Giê-hô-va có lý do để quan tâm đến chị. |
Þetta hafði mikið að segja fyrir mig og mér fór að þykja mjög vænt um hann. Điều đó rất có ý nghĩa và tôi vô cùng cảm mến anh. |
„Konur verða oftast fyrir árásum eða eru myrtar af fólki sem segist þykja vænt um þær.“ Phụ nữ thường bị hành hung và giết chết bởi những kẻ nói là yêu họ”. |
FLESTUM myndi þykja bæði heimskulegt og hættulegt að ýta báti úr vör í stormi. CHẲNG lẽ bạn lại không coi việc mạo hiểm như thế là không đúng lúc, dại dột và có thể gây tai họa hay sao? |
Það er því ekki nóg að láta sér þykja vænt um bræður sína; við verðum að sýna væntumþykjuna. Vậy thì cảm thấy yêu mến anh em thôi thì chưa đủ; chúng ta phải biểu lộ nó. |
Það er á þinni ábyrgð að ræða við börnin þín um kynferðismál sama hversu vandræðalegt þér kann að þykja það. Dù cảm thấy ngại nhưng bạn có trách nhiệm nói chuyện với con về vấn đề tình dục. |
Sálmur 19: 8-15 Hvernig hugsaði Davíð um ‚lögmál Jehóva‘ og hversu vænt ætti okkur að þykja um lög hans? Thi-thiên 19:7-14 Vua Đa-vít cảm thấy thế nào về “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”, và luật pháp của Đức Chúa Trời quý giá ra sao đối với chúng ta? |
En fjölskyldunni — og umfram allt, Jehóva Guði — á alltaf eftir að þykja vænt um þig. — Sálmur 37:23-25. Nhưng gia đình, và trên hết là Đức Giê-hô-va, sẽ luôn quan tâm đến bạn. —Thi thiên 37:23-25. |
Ég er þakklát en þegar ég heyri svona athugasemdir finnst mér eins og eitthvað sé að mér og að það hafi einhvern veginn þurft að leggja mikið á sig til að þykja vænt um mig. Tôi vẫn biết ơn chứ, nhưng những lời ấy khiến tôi cảm thấy mình có gì không ổn và những người yêu thương tôi hẳn phải cố gắng rất nhiều. |
Kærleiksríkum föður á himnum hlýtur að þykja hugmyndin um vítiseld enn andstyggilegri!“ Huống chi Cha yêu thương của chúng ta trên trời. Ngài thậm chí không nghĩ đến điều đó!” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þykja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.