því miður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ því miður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ því miður trong Tiếng Iceland.
Từ því miður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chẳng may, không may, đáng tiếc, khốn nỗi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ því miður
chẳng may(unfortunately) |
không may(unfortunately) |
đáng tiếc(regrettably) |
khốn nỗi(unfortunately) |
xin lỗi
|
Xem thêm ví dụ
Því miður gæti ágreiningur um fæðingardag hans varpað skugga á eftirtektarverðari atburði sem gerðust um það leyti. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Ég er ég því miður gat ekki fá þér bíl á svo stuttum fyrirvara. Tôi xin lỗi tôi không thể giúp bạn có được một chiếc xe hơi trong thời gian ngắn như vậy. |
Því miður er til fullorðið fólk sem vill hafa kynmök við börn. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
Því miður greindist John með krabbamein árið 2004. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
Mósebók. 25:30) Því miður hafa sumir þjónar Guðs í reyndinni sagt: „Fljót! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
Skilaboðagluggi-Því miður Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc ' |
(Matteus 13: 54-58; Markús 6: 1-3) Því miður hugsuðu fyrrverandi nágrannar Jesú sem svo: ‚Þessi smiður er bara heimamaður eins og við.‘ (Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’. |
Því miður búa ekki allir feður svo vel að hafa átt sér góða fyrirmynd á uppvaxtarárunum. Đáng buồn thay, không phải người cha nào cũng có gương tốt để noi theo. |
Því miður hafa svokallaðir vinir leitt suma kristna unglinga út í mjög alvarlega rangsleitni. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
Þú ert því miður ekki nógu forvitinn. Anh lại không may mắn khi thiếu tính tò mò. |
Því miður gerast þúsundir manna sekar um siðleysi ár hvert. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
Í flöskunni var sterk sýra og því miður dó Owen litli. Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết. |
Því miður greindist móðir Aroldo með krabbamein. Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Það gerði, gerði það, því miður daginn, það did! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
Því miður lifa milljónir manna um allan heim við sára fátækt eins og Vicente. Đáng buồn thay, hàng triệu người trên thế giới hiện sống trong cảnh nghèo đói cùng cực như ông Vicente. |
10 Það kemur því miður fyrir að kristnir unglingar verði anda heimsins að bráð. 10 Điều bi thảm là một số thanh thiếu niên tín đồ Đấng Christ đã nhượng bộ trước tinh thần thế gian. |
(Lúkas 22: 36, 37) Því miður var farið með Jesú eins og illvirkja. (Lu-ca 22:36, 37) Thật đáng buồn, Chúa Giê-su thật sự đã bị đối xử như một kẻ dữ. |
Þetta mikilvæga skref er eitt af leyndarmálunum að baki farsælu fjölskyldulífi en vill því miður oft gleymast. Bước này thường bị bỏ qua nhưng thật ra rất quan trọng và là một trong những bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
Því miður eru hernaðarátök milli svokallaðra kristinna manna í Mið-Afríku enn alvarlegt vandamál. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
En því miður segja mér hver. Nhưng thật đáng buồn cho tôi biết người. |
Því miður taka margir af klerkum kristna heimsins undir það. Đáng buồn thay, nhiều người trong hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ nói như thế. |
Mósebók 4:25, 26) Því miður ákölluðu menn nafn Jehóva ekki á réttan hátt. (Sáng-thế Ký 4:25, 26) Đáng buồn thay, lúc bấy giờ người ta “cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va” theo cách của kẻ bội đạo. |
Því miður, því miður - Hjálp, hjálp! Than ôi, than ôi - Trợ giúp, giúp đỡ! |
(Jakobsbréfið 1:27) Því miður lést Sozos vegna heilaæxlis þegar hann var 53 ára. Thật đáng buồn, anh Sozos qua đời ở tuổi 53 vì bị u não. |
(Orðskviðirnir 3:21) Því miður tókst Salómon ekki að gera það sjálfur. (Châm-ngôn 3:21, Bản Diễn Ý) Đáng buồn thay, chính Sa-lô-môn lại không làm thế. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ því miður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.