þrífa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þrífa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þrífa trong Tiếng Iceland.

Từ þrífa trong Tiếng Iceland có nghĩa là lau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þrífa

lau

verb noun

Ef við gleymum að þrífa gluggann geta óhreinindi fljótlega farið að skyggja á útsýnið.
Nếu không lau chùi thì chẳng bao lâu sau bụi dơ sẽ dính đầy, khiến chúng ta không còn nhìn thấy rõ cảnh đẹp nữa.

Xem thêm ví dụ

Hún veit hvað snyrtilegu kona móðir er og hvernig þrífa hún heldur sumarbústaður. "
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
„Ég er alltaf að hlusta á tónlist — jafnvel þegar ég er að þrífa, elda, versla eða lesa.“
Hầu như lúc nào mình cũng nghe nhạc, ngay cả khi lau dọn, nấu ăn, làm việc vặt hay học bài”.
Það tók mig dágóða stund að þrífa mig og gera mig tilbúinn fyrir morgunmatinn.
Phải mất khá lâu để tôi rửa sạch và sẵn sàng cho bữa sáng!
þarf að þrífa ríkissalinn eða hjálpa til við viðhald á honum?
cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời?
Og fyrst við erum að ræða þetta er talsvert auðveldara að þrífa samskipti mín af mér.
Và sẵn chúng ta đang nói về chủ đề này, thì sự rửa tội của tôi còn dễ hơn của anh một chút đấy.
Þrífa á ríkissalinn eða annan samkomustað vel og vandlega fyrir hátíðina.
▪ Trước buổi lễ, làm sạch kỹ Phòng Nước Trời hay nơi cử hành lễ.
▪ Hverjir bera ábyrgð á að þrífa ríkissalinn?
▪ Ai có trách nhiệm quét dọn Phòng Nước Trời?
Við getum stundum gert þau mistök að telja að megin hlutverk kvenna sé að reiða fram stundlega þjónustu, svo sem að tilreiða máltíðir, sauma og þrífa eftir aðra.
Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.
Líkt og margar stúlkur í Úganda, þá þarf Sandra að ganga um tvo kílómetra í kirkju og hún hjálpar til við að þrífa samkomuhúsið á föstudögum og sækir trúarskólann á laugardögum.
Giống như nhiều thiếu nữ ở Uganda, Sandra đi bộ hơn một dặm đường để tới nhà thờ, giúp dọn dẹp nhà hội vào những ngày thứ Sáu, và tham dự lớp giáo lý vào những ngày thứ Bảy.
Hvaða ráðstafanir hafa verið gerðar til að þrífa ríkissalinn fyrir minningarhátíðina?
Có những dự án dọn dẹp hàng năm nào được sắp đặt trước Lễ Tưởng Niệm?
Gaum systir hans verður að hafa sést nokkrum sinnum að formaður stóð með glugga, þá eftir að þrífa upp herbergi, hvert sinn sem hún ýtt stólnum aftur hægri gegn um gluggann og héðan í frá að hún fór jafnvel innri Casement opinn.
Chị chu đáo của ông đã quan sát một vài lần so với ghế đứng cửa sổ, sau đó, sau khi làm sạch phòng, mỗi lần cô đẩy ghế sau bên phải chống lại các cửa sổ và từ bây giờ cô thậm chí còn khuôn cửa sổ bên trong mở.
Fyrir nú að þrífa kona var þar.
Để bây giờ người phụ nữ làm sạch đã có.
Hefur bóknámsumsjónarmaðurinn tilkynnt að nú eigi hópurinn að þrífa ríkissalinn?
Anh giám thị Buổi Học Cuốn Sách có thông báo là nhóm phải làm vệ sinh tại Phòng Nước Trời không?
1 Og á þeim degi munu sjö konur þrífa í sama manninn og segja: Vér skulum sjálfar fæða oss og klæða, leyfðu oss aðeins að nefnast eftir þínu nafni og nem burt asmán vora.
1 Và vào ngày đó, bảy người nữ sẽ níu lấy một người nam mà nói rằng: Chúng tôi ăn bánh của mình, và mặc áo của mình; chỉ xin phép cho chúng tôi được mang tên chàng để cất bỏ asự nhục nhã của chúng tôi.
Þau sópa gólfin, skúra eða ryksuga eftir þörfum, þurrka af, raða stólum, þrífa salerni, þvo glugga og spegla, tæma ruslafötur eða hreinsa til utan húss og snyrta lóðina.
Các anh chị tình nguyện làm những việc như quét nhà, hút bụi hoặc lau sàn, lau bụi, sắp xếp ghế, làm sạch và khử trùng phòng vệ sinh, lau cửa sổ và gương, bỏ rác, làm vệ sinh ở bên ngoài và khuôn viên Phòng Nước Trời.
23 Já, dauðinn og hel munu þrífa þá til sín. Og dauðinn, hel og djöfullinn og allir, sem í klóm þeirra lenda, verða að standa frammi fyrir hásæti Guðs og verða adæmdir af verkum sínum, og þaðan verða þeir að fara á þann stað, sem þeim hefur verið fyrirbúinn, í sjálft bdíki elds og brennisteins, sem er óendanleg kvöl.
23 Phải, họ sẽ bị nắm chặt bởi sự chết và ngục giới; và rồi, sự chết, ngục giới, quỷ dữ, cùng với tất cả những kẻ bị chúng bắt giữ sẽ đến đứng trước ngai của Thượng Đế để chịu asự phán xét tùy theo những việc làm của mình, và từ đó chúng sẽ đi đến nơi đã được sắm sẵn cho chúng, đó là bhồ lửa với diêm sinh, tức là nơi của cực hình bất tận.
Dæmi: Þú gætir til að mynda litið eftir börnum einhverra foreldra sem hyggjast sækja musterið heim; safnað leikföngum, búið þau til eða gert þau upp fyrir barnagæsluna; tekið að þér það verkefni að þrífa samkomuhúsið eða farið í sendiferðir eða lesið fyrir einhvern sem er heimabundinn eða á annan hátt þurfandi.
Ví dụ, em có thể giúp trông trẻ em trong khi cha mẹ đi đền thờ; quyên góp, làm hoặc sửa các món đồ chơi hay trò chơi cho một lớp ấu nhi; chấp nhận một công việc chỉ định để dọn dẹp nhà hội; hoặc làm công việc lặt vặt hay đọc sách cho một người chỉ ở trong nhà hay những người khác đang gặp hoạn nạn.
Settu aldrei matvæli á borð eða disk, sem komist hefur í snertingu við hráan mat eins og egg, fisk, fuglakjöt eða annað kjöt, án þess að þrífa flötinn fyrst. Þannig geturðu komið í veg fyrir krosssmit.
Để tránh nhiễm bệnh từ thực phẩm, đừng bao giờ đặt đồ ăn trong đĩa hoặc mặt bàn mà trước đó đã đặt trứng, thịt gia cầm, thịt hoặc cá sống.
Meðal annars þarf að ákveða hvernig söfnuðir samnýta ríkissalinn ef þeir eru fleiri en einn, láta þrífa salinn, útvega brauð og vín og velja bræður til að bera það fram.
Những điều này bao gồm việc điều phối việc sử dụng Phòng Nước Trời với những hội thánh khác có thể cùng họp ở đó, làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, chọn người dẫn chỗ, người chuyền bánh và rượu và chuẩn bị các món biểu hiệu.
Kenndu þeim líka að þjóna öðrum. Þau gætu til dæmis hjálpað öldruðum og tekið þátt í að þrífa ríkissalinn.
Cho chúng tham gia công việc phục vụ người khác, chẳng hạn như làm sạch sẽ Phòng Nước Trời, giúp người già yếu, và những việc khác.
Ef við gleymum að þrífa gluggann geta óhreinindi fljótlega farið að skyggja á útsýnið.
Nếu không lau chùi thì chẳng bao lâu sau bụi dơ sẽ dính đầy, khiến chúng ta không còn nhìn thấy rõ cảnh đẹp nữa.
Eftir að hann útskrifaðist fór hann að vinna með pabba sínum við að þrífa glugga svo að hann gæti orðið brautryðjandi eða boðberi í fullu starfi eins og hann hafði einsett sér.
Khi ra trường, anh theo cha làm nghề lau cửa kiếng để có thể theo đuổi công việc mà anh đã chọn là rao giảng trọn thời gian, tức làm tiên phong.
Hún gerði sér grein fyrir því að það fólk sem vegnaði vel, og sem hún var að þrífa hjá, var með bókasöfn, þau lásu.
Bà chợt nhận ra rằng những người thành công mà bà đã dọn dẹp nhà cửa cho họ đều có thư viện—họ đều đọc sách.
Það getur falið í sér störf sem virðast ekki merkileg eins og að tæma ruslafötur, skúra gólf og þrífa klósett.
Công việc này có thể bao gồm đổ rác, lau sàn và làm sạch nhà vệ sinh—tất cả đều là những việc tầm thường!
Þrífa á ríkissalinn eða annan samkomustað vel og vandlega fyrir hátíðina.
▪ Dọn dẹp trước để Phòng Nước Trời hoặc nơi cử hành lễ được sạch sẽ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þrífa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.