ทรานสปอร์ตเตอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ทรานสปอร์ตเตอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทรานสปอร์ตเตอร์ trong Tiếng Thái.

Từ ทรานสปอร์ตเตอร์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là băng tải, người chuyên chở, người, chim hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ทรานสปอร์ตเตอร์

băng tải

(transporter)

người chuyên chở

(transporter)

người

(transporter)

chim hạc

Xem thêm ví dụ

ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิว อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
น่า สังเกต รู ไม่ เพียง ใช้ คํา ว่า “พระเจ้า” ซึ่ง เป็น คํา ระบุ ตําแหน่ง ที่ ชน ต่าง ชาติ ส่วน ใหญ่ มัก ใช้ กัน แต่ เธอ ยัง ใช้ พระ นาม เฉพาะ ของ พระเจ้า ด้วย คือ ยะโฮวา.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิ ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
แพ: ถ้าเกิดคุณได้รับเชิญมาพูด ในงาน TEDWomen อีกรอบ คุณจะพูดอะไรคะ ถึงผลลัพธ์จากประสบการณ์เหล่านี้ สําหรับคุณโดยส่วนตัวเอง และอะไรบ้างที่คุณได้เรียนรู้ เกี่ยวกับทั้งผู้หญิง และผู้ชาย ในระหว่างการเดินทางของคุณ?
PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này?
มิส เอบบอ คุณจะพูดสรุป ความสําเร็จ ครั้งนี้ว่าอย่างไร
Bà Abbott, có cảm tưởng gì về thành tựu này?
เพราะพีต้องการให้พวกเขาเห็น ความจริง และได้เห็นว่าเขาจะไม่มีทางยอมแพ้
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
และนี่คือ " การลืมเลือน ( Oblivion ) " ของแอสเตอร์ ปิแอซโซล่าค่ะ
Và sau đây là " Oblivion " sáng tác bởi Astor Piazzolla
วัน คริสต์มาส และ วัน อีสเตอร์ มา จาก ศาสนา เท็จ สมัย โบราณ
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
แน่ล่ะ ประสบการณ์เกี่ยวกับเรื่องของอีแกน มันเหมือนกับประสบการณ์อื่น ๆ บนทวิตเตอร์ มันมีหลายหนทางที่เราจะรับรู้ถึงมัน
Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này.
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
(1 กษัตริย์ 4:20; เฮ็บราย 11:12) นอก จาก นั้น ประมาณ 1,971 ปี หลัง จาก อับราฮามออก จาก เมือง ฮาราน ลูก หลาน คน หนึ่ง ของ ท่าน คือ พระ เยซู ได้ รับ บัพติสมา ใน น้ํา โดย โยฮัน ผู้ ให้ บัพติสมา แล้ว จาก นั้น ก็ รับ บัพติสมา ใน พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ โดย พระ ยะโฮวา เอง เพื่อ กลาย มา เป็น พระ มาซีฮา พงศ์พันธุ์ ของ อับราฮาม ใน ความหมาย ฝ่าย วิญญาณ ที่ ครบ ถ้วน.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
16 คุณ คง คุ้น เคย ดี กับ คํา เตือน ของ เปาโล ที่ ให้ แก่ คริสเตียน ใน เมือง เอเฟโซส์ ว่า “จง สวม ยุทธภัณฑ์ ทั้ง สิ้น ของ พระเจ้า, เพื่อ จะ ต่อ ต้าน ยุธอุบาย ของ พญา มาร ได้.”
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
เยเซเบล ทํา อะไร เพื่อ จะ ได้ สวน องุ่น ของ นาโบ มา ครอบครอง?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
คืนพรุ่งนี้ดาวเทียมโนโวแซของรัสเซีย จะผ่านเส้นทางนี้
Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này.
แคลีน: ขอบคุณ มันยอดมาก จีน่า: ขอบคุณค่ะ
GR: Cảm ơn.
แต่ แล้ว ฝน ก็ ตก ลง มา เมื่อ มี การ ออก ฉบับ แปล โลก ใหม่ ใน ภาษา ซองกา.”
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
ตอน นี้ ม่าย สาว ที่ ยาก ไร้ อย่าง รู จะ ลืม ตา อ้า ปาก ได้ แล้ว ไหม?
Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không?
แม้ จะ มี ข้อ กล่าวหา เหล่า นี้ พวก เขา ก็ ไม่ อาจ หา ข้อ พิสูจน์ เพียง พอ ที่ จะ ตัดสิน ว่า มอนตาโน และ คัมภีร์ ไบเบิล ฉบับ โพลิกลอ มี ความ ผิด.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
นาง อยาก หา “ที่ พึ่ง พัก” สําหรับ รู ซึ่ง หมาย ถึง บ้าน ที่ มั่นคง ปลอด ภัย และ สามี ที่ อาจ เลี้ยง ดู เธอ ได้.
Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại.
นี่คือหน้าจอค้นหาของทวิตเตอร์
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
ดังนั้นนี่คือ 0, 1 บวก 0 ได้ 1, สแควร์รูของ 1 คือ 1
Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1.
ค้นหาทีน่ากับอมมี่ให้ทั่ว
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
หา คํา ตอบ เกี่ยว กับ คํา ถาม อื่น ๆ จาก คัมภีร์ ไบเบิล—คัมภีร์ ไบเบิล พูด ถึง เทศกาล อีสเตอร์ อย่าง ไร?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
ใน ปี 1908 ซิสเตอร์ ชาร์ลอตต์ และ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ที่ กระตือรือร้น คน อื่น ๆ จําหน่าย ชุด หนังสือ ปก แข็ง ที่ หุ้ม ด้วย ผ้า หก เล่ม ใน ราคา ชุด ละ 1.65 ดอลลาร์.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทรานสปอร์ตเตอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.