þolinmóður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þolinmóður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þolinmóður trong Tiếng Iceland.
Từ þolinmóður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, bệnh nhân, kiên trì, người bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þolinmóður
kiên nhẫn(patient) |
nhẫn nại(patient) |
bệnh nhân(patient) |
kiên trì
|
người bệnh(patient) |
Xem thêm ví dụ
(Efesusbréfið 5:23, 25) Hann er því mildur og ástríkur við eiginkonu sína og þolinmóður og blíður við börnin. (Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái. |
„Þér verðið að vera þolinmóður, Ned“. -Thế thì phải kiên nhẫn một chút, ông Nét ạ. |
Þar af leiðandi getur maðurinn einn endurspeglað eiginleika skaparans sem sagði um sjálfan sig: „[Jehóva], [Jehóva], miskunnsamur og líknsamur Guð, þolinmóður, gæskuríkur og harla trúfastur.“ — 2. Mósebók 34:6. là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6). |
Hann sættir sig við að þurfa að bíða þolinmóður eftir „hinum dýrmæta ávexti jarðarinnar“. Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”. |
Þurfti Jesús að vera þolinmóður við lærisveinana? Chúa Giê-su có cần kiên nhẫn với các sứ đồ không? |
Hann var vinsamlegur og þolinmóður þegar hann gætti lærisveina Krists og leiðbeindi þeim. Phi-e-rơ đã chăn dắt các môn đồ của Chúa Giê-su một cách tử tế và kiên nhẫn. |
Vertu kurteis, þolinmóður og vingjarnlegur. Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện. |
Hann kenndi lærisveinum sínum bæði í orði og verki og var alltaf þolinmóður og kærleiksríkur. Ngài yêu thương, kiên nhẫn dạy các môn đồ qua lời nói và gương mẫu. |
En hún beið þolinmóður. Nhưng bà đã kiên nhẫn chờ đợi. |
Hvernig kennir Jehóva okkur þolinmóður að sýna sjálfsaga? Bằng cách nào Đức Giê-hô-va giúp chúng ta vun trồng tính kỷ luật? |
Hann var fús að bíða þolinmóður eftir hinum mikla degi Jehóva. Ông sẵn lòng yên lặng chờ đợi ngày lớn của Đức Giê-hô-va. |
Dæmi: ,Verið þolinmóðir hver við annan, því Drottinn er þolinmóður við ykkur.“ Ví dụ: “Hãy chịu đựng và kiên nhấn với nhau, như Chúa đã chịu đựng và kiên nhấn với chúng ta.” |
Vertu þolinmóður. Hãy kiên nhẫn. |
„[Losa] sig úr viðjum hins náttúrlega manns og [verða] heilagur fyrir friðþægingu Krists, sjálfs Drottins, og [verða] sem barn, undirgefinn, hógvær, auðmjúkur, þolinmóður, elskuríkur og reiðubúinn að axla allt, sem Drottni þóknast á hann að leggja, á sama hátt og barn, sem beygir sig fyrir föður sínum“ (Mósía 3:19; skáletur hér). “Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Ef það á við um þig skaltu halda áfram að glæða kærleikann til Jehóva, láta þér annt um fólk, vera fórnfús og þolinmóður og temja þér góða kennslutækni. Nếu bạn ở trong trường hợp đó, hãy tiếp tục củng cố tình yêu thương với Đức Giê-hô-va, quan tâm đến người khác, có tinh thần hy sinh, biết kiên nhẫn và tìm cách nâng cao kỹ năng dạy dỗ của bạn. |
Fyrst þurfti ég hins vegar að endurlæra nokkuð um sjálfan mig sem hef vitað í langan tíma: Ég er ekki mjög þolinmóður sjúklingur. Nhưng trước hết tôi phải học lại một điều gì đó về bản thân mình mà đáng lẽ tôi đã phải biết từ lâu: là một bệnh nhân, tôi phải kiên nhẫn. |
Orðið „umberið“ er þýðing á grísku orði sem ber með sér að vera umburðarlyndur eða þolinmóður. Cụm từ “tiếp tục chịu đựng” diễn tả một từ Hy Lạp, hàm ý việc nhẫn nhịn hay khoan dung. |
15 Þó að fólk lasti Jehóva og smáni nafn hans bíður hann þolinmóður eftir að tíminn renni upp til að grípa í taumana. 15 Dù người ta bôi nhọ danh ngài nhưng Đức Giê-hô-va kiên nhẫn chờ đến đúng thời điểm mới ra tay hành động. |
Af hverju hefur Jesús þurft að vera þolinmóður um langan tíma? Tại sao Chúa Giê-su đã phải kiên nhẫn trong một thời gian dài? |
Hann er mun reyndari og þrekmeiri en þú en hann gengur þolinmóður þér við hlið. Người đó có kinh nghiệm và sức chịu đựng vượt xa bạn, nhưng kiên nhẫn đi cạnh bạn. |
Í visku sinni hlustaði ástin mín þolinmóður á mig og svaraði því næst: ‚Jæja, þá verðum við að finna einhvern til að þjóna.‘“ Người chồng yêu quý rất khôn ngoan của tôi đã kiên nhẫn lắng nghe rồi trả lời: ‘Vậy thì chúng ta cần tìm một người nào đó để phục vụ.’” |
Þolinmóður mun hann hjálpa hlýðnum þegnum sínum að njóta góðs af þeirri friðþægingarfórn sem hann færði með því að afsala sér lífi sínu sem maður. Ngài sẽ kiên nhẫn giúp đỡ những công dân ngoan ngoãn của ngài nhận được lợi ích nhờ giá trị của của-lễ chuộc tội bằng mạng sống làm người của chính ngài. |
Að Jehóva skuli vera þolinmóður og langlyndur veldur því að margir álykta að hann muni aldrei fullnægja dómi yfir illum mönnum. Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác. |
Já, Jehóva er „miskunnsamur og líknsamur Guð, þolinmóður, gæskuríkur og harla trúfastur“. (2. Thật thế, Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ”. |
(1. Korintubréf 13:4) Gríska orðið, sem þýtt er „langlyndur“, felur í sér að vera þolinmóður og seinn til reiði. (1 Cô-rinh-tô 13:4) Từ Hy Lạp được dịch là “nhịn-nhục” bao hàm tính kiên nhẫn và chậm giận. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þolinmóður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.