þóknun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þóknun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þóknun trong Tiếng Iceland.

Từ þóknun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hoa hồng, tiền hoa hồng, bồi thường, thưởng, uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þóknun

hoa hồng

(commission)

tiền hoa hồng

(commission)

bồi thường

(recompense)

thưởng

(recompense)

uỷ ban

Xem thêm ví dụ

9 Guðspjallaritarinn Matteus vitnaði í þessi spádómlegu orð til að lýsa því hvernig Jehóva lítur á Jesú Krist: „Sjá þjón minn, sem ég hef útvalið, minn elskaða, sem sál mín hefur þóknun á.
9 Cho biết ý nghĩ của Đức Giê-hô-va về Chúa Giê-su, người viết Phúc Âm Ma-thi-ơ trích lời tiên tri sau: “Nầy, tôi-tớ ta đã chọn, là người mà ta rất yêu-dấu, đẹp lòng ta mọi đàng.
Þar segir hann þrjóskri þjóð sinni að hann hafi enga þóknun á tilbeiðslu hennar, enda sé hún ekki nema formið eitt, og hann segist vera þjóðinni reiður fyrir hræsni hennar.
Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ.
Hér er fyrsta þóknun sem ég hef þurft að mála mynd, og sitter er að manna poached egg sem hefur butted í og hopp mér úr arfleifð minni.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Ég gaf þér þetta þóknun, að hugsa um að þú værir bær starfsmaður, og þetta - þetta - þetta þykkni úr grínisti litaða viðbót er afleiðing "!
Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "!
(Sálmur 16:8; 63:9) Já, Jehóva getur hjálpað þér að lifa eins og hann hefur þóknun á.
(Thi-thiên 16:8; 63:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va có thể giúp bạn sống cho vừa lòng Ngài.
Stundum er farið fram á aðgangseyri eða aðra þóknun.
Đôi khi những người tham dự được yêu cầu phải đóng tiền vào cửa hoặc những lệ phí khác.
Jehóva hefur þóknun á öllu sem við gerum í þjónustu hans ef við skiljum hvaða þýðingu fórn Krists hefur fyrir okkur og erum innilega þakklát fyrir hana. – Lestu Sálm 51:19, 21.
Nếu chúng ta hiểu và quý trọng sự hy sinh này, Đức Giê-hô-va sẽ “ưa-thích” những gì chúng ta dâng khi thờ phượng ngài.—Đọc Thi-thiên 51:17, 19.
En þér er ef til vill spurn hvers vegna versið segir að Jehóva hafi ekki þóknun á „sláturfórn“ og „brennifórnum“.
Nhưng có lẽ bạn tự hỏi: ‘Tại sao câu này lại nói Đức Giê-hô-va không ưa “của-lễ” và “của-lễ thiêu”?
Engu að síður vissi hann að Guð hefur þóknun á sannsögli og heilagleika.
Tuy nhiên, ông biết rằng Đức Chúa Trời thích sự chân thật và thánh sạch.
Hann hefur enga þóknun á mönnum sem reyna að afla sér hylli hans með forminu einu í stað þess að lifa í samræmi við orð hans. — 2. Tímóteusarbréf 3:5.
Đức Giê-hô-va không hài lòng những người chỉ thờ phượng Ngài chiếu lệ thay vì thật sự sống theo Lời Ngài.—2 Ti-mô-thê 3:5.
Jehóva Guð sagði um son sinn: „Sjá þjón minn, sem ég hef útvalið, minn elskaða, sem sál mín hefur þóknun á.
Đức Giê-hô-va nói về Con ngài: “Này, tôi tớ ta đã chọn và yêu quý, người làm hài lòng ta!
Augljóslega hefur Jehóva þóknun á því þegar þjónar hans elska góðvild og sýna hana af öllu hjarta.
Rõ ràng là Đức Giê-hô-va vui lòng khi tôi tớ Ngài ưa sự nhơn từ và bày tỏ tính này một cách thật lòng.
Víxlurunum var leyft að taka ákveðna þóknun fyrir skiptin og högnuðust verulega á því.
Những kẻ đổi tiền được phép lấy một số tiền thù lao cố định cho việc đổi tiền, và nhờ vậy mà họ được lợi to.
Fyrst Jehóva hefur enga þóknun á dauða hins óguðlega vill hann þaðan af síður missa nokkurn af þjónum sínum.
Vì Đức Giê-hô-va không vui về sự chết của kẻ ác, chắc chắn Ngài cũng không thích bị mất bất cứ tôi tớ nào.
Prestar Gyðinga héldu áfram að færa slíkar fórnir uns musterinu í Jerúsalem var eytt árið 70, þótt Guð hefði ekki þóknun á þeim lengur.
Mặc dù các thầy tế lễ Do Thái tiếp tục dâng của-lễ cho đến khi đền thờ Giê-ru-sa-lem bị phá hủy vào năm 70 CN, nhưng những của tế lễ đó không còn được Đức Chúa Trời chấp nhận nữa.
Aðkomnir Gyðingar þurftu að nota ákveðinn gjaldmiðil til að greiða hið árlega musterisgjald og víxlararnir tóku þóknun fyrir að skipta peningunum.
Người Do Thái từ nơi khác đến phải dùng một loại tiền quy định để đóng thuế đền thờ hằng năm, và những người đổi tiền tính phí khi dân chúng đổi tiền xu lấy loại tiền ấy.
Þar af leiðandi er 42. kafli Jesajabókar sérlega áhugaverður fyrir þá af því að hann dregur upp mynd af þjóni sem Guð hefur þóknun á og þjóni sem hann hafnar.
Vì lý do này, mỗi người trong họ hết sức chú ý đến chương 42 sách Ê-sai vì chương này cung cấp hình ảnh một đầy tớ được Đức Chúa Trời chấp nhận và một đầy tớ khác bị Ngài từ bỏ.
Hún verður hluti af þóknun minni.
Cô ta sẽ là một phần bồi thường của tôi
73 Og biskupinn skal einnig hljóta framfærslu sína eða sanngjarna þóknun fyrir alla þjónustu sína í kirkjunni.
73 Và luôn cả vị giám trợ cũng phải nhận được sự trợ cấp của mình, hoặc một số thù lao công bình cho tất cả mọi dịch vụ của mình trong giáo hội.
„[Jehóva] hefir þóknun á lýð sínum.“
“Vì Đức Giê-hô-va đẹp lòng dân-sự Ngài” (Thi-thiên 149:4).
‚Minn útvaldi sem ég hefi þóknun á‘
“Kẻ ta chọn-lựa, là kẻ mà linh-hồn ta lấy làm đẹp lòng”
14 Davíð hafði öðlast djúpt innsæi sem kom honum til að segja: „Þú hefir ekki þóknun á sláturfórnum — annars mundi ég láta þær í té — og að brennifórnum er þér ekkert yndi.“
14 Đa-vít có được sự thông hiểu sâu xa khiến ông nói: “Vì Chúa [Giê-hô-va] không ưa-thích của-lễ, bằng vậy, tôi chắc đã dâng; của-lễ thiêu cũng không đẹp lòng Chúa” (Thi-thiên 51:16).
(Sálmur 78:40, 41) Hlýðni okkar og trúfesti verður aftur á móti til þess að gleðja hjarta Guðs af því að hann „hefir þóknun á þeim er óttast hann.“
(Thi-thiên 78: 40, 41) Mặt khác, vì “Chúa ưa thích những người kính sợ Chúa”, việc chúng ta vâng lời và trung thành khiến lòng Ngài vui mừng.
Jehóva hefur samt enga þóknun á dauða hinna óguðlegu og það ættum við ekki heldur að hafa.
Đức Giê-hô-va không lấy sự kẻ ác chết làm vui, chúng ta cũng phải như vậy (Ê-xê-chi-ên 33:11).
72 Eða þeir hljóti sanngjarna þóknun fyrir alla þjónustu sína, annaðhvort ráðsmannslaun eða annað, sem ráðgjafar og biskup telja best eða ákveða.
72 Hoặc họ phải nhận được một số thù lao công bình cho tất cả các dịch vụ của mình, hoặc là nhiệm vụ quản lý hay một nhiệm vụ nào khác, tùy theo điều mà các vị cố vấn và vị giám trợ nghĩ hoặc quyết định là tốt nhất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þóknun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.