þjónusta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þjónusta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þjónusta trong Tiếng Iceland.
Từ þjónusta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dịch vụ, dịch vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þjónusta
dịch vụnoun Fyrirtæki nota þær til ráðstefnuhalds á Netinu og til að þjónusta viðskiptavini. Các công ty dùng dịch vụ này để tổ chức phiên họp trực tuyến và trả lời câu hỏi của khách hàng. |
dịch vụ
Fyrirtæki nota þær til ráðstefnuhalds á Netinu og til að þjónusta viðskiptavini. Các công ty dùng dịch vụ này để tổ chức phiên họp trực tuyến và trả lời câu hỏi của khách hàng. |
Xem thêm ví dụ
Þjónusta er að hjálpa öðrum sem þarfnast hjálpar. Phục vụ là giúp đỡ những người khác cần sự trợ giúp. |
Ævilöng óeigingjörn þjónusta í prestdæminu er framundan fyrir ykkur. Một cuộc đời phục vụ chức tư tế vô vị kỷ nằm ngay trước mắt các em. |
Þjónusta sprottin af kærleika gerir okkur mikil Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương |
Þannig hefst okkar persónuleg þjónusta, með því að uppgötva þarfir og síðan að sinna þeim. Và đó là cách mà giáo vụ cá nhân bắt đầu: phát hiện ra các nhu cầu, sau đó đáp ứng cho các nhu cầu đó. |
18 Þjónusta okkar verður stundum til þess að við þurfum að ganga fyrir opinbera embættismenn. 18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. |
Umbeðin þjónusta er í augnablikinu ekki tiltæk Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng |
Allt sem við gerum á Betel er heilög þjónusta. Mọi việc chúng ta làm ở Bê-tên là công việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Öll hans þjónusta var bundin væntingum um friðþæginguna og upprisuna. Toàn thể giáo vụ của Ngài được nhắm vào Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh. |
Hjálp okkar og persónuleg þjónusta takmarkast ekki við þá sem lifa hér á jörðu. Sự phục vụ và giáo vụ cá nhân của chúng ta không chỉ giới hạn cho người đang sống trên thế gian này mà thôi. |
Lærðu hvers vegna þjónusta er grundvallarregla fagnaðarerindisins. Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm. |
Þjónusta er sjaldnast þægileg Sự Phục Vụ Rất Hiếm Khi Là Thuận Tiện |
Á hvaða hátt getur þessi frásögn hjálpað Melkísedeksprestdæmishöfum að búa sig undir að þjónusta hina sjúku? Lời tường thuật này có thể giúp cho những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc chuan bị ban phước cho người bệnh như thế nào? |
Það átti sér stað þegar þjónusta hans var næstum á enda og hann var á leið til Jerúsalem í síðasta sinn til að mæta kvalafullum dauða sínum. — Markús 10:32-34. Việc này xảy ra lúc gần cuối thánh chức của ngài khi ngài trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem lần cuối cùng, để chịu chết một cách đau đớn.—Mác 10:32-34. |
Jarðnesk þjónusta Drottins er staðfesting á fyrirmynd hans. Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài. |
13 Þjónusta í fullu starfi hefur gefið mér mikið 13 Thánh chức trọn thời gian—Nhiều ân phước chờ đón |
* Sjá einnig Gjöf heilags anda; Setning í embætti; Vígja, vígsla; Þjónusta við sjúka * Xêm thêm Ân Tứ Đức Thánh Linh; Làm Lễ cho Người Bịnh; Phong Nhiệm; Sắc Phong |
Flekklaus þjónusta við Jehóva mun veita þeim sem eru nýskírðir mikla gleði. Phụng sự Đức Giê-hô-va qua mối liên lạc thanh khiết sẽ đem lại nhiều hạnh phúc cho những người mới làm báp têm. |
Skrifaðu í dagbókina þína hvernig þjónusta þín hefur hjálpað þér að bera kennsl á guðlegt eðli í þér sjálfri og í öðrum. Ghi vào nhật ký về sự phục vụ của em đã giúp em nhận ra thiên tính nơi bản thân mình và nơi những người khác như thế nào. |
(Matteus 23:9) Bræðrum, sem fara með ábyrgð, er sýnd tilhlýðileg virðing, en þjónusta þeirra stjórnast af sömu meginreglum og þjónusta allra annarra öldunga. Các anh có trách nhiệm được kính trọng, nhưng việc làm của các anh được hướng dẫn bởi cùng những nguyên tắc mà tất cả trưởng lão phải noi theo. |
Trúarbrögðin, skilgreind sem tilbeiðsla og þjónusta við Guð eða hið yfirnáttúrlega, eiga sér mjög átakanlega sögu á heildina litið. Nói chung, tôn giáo—được định nghĩa là việc “phụng sự và thờ phượng Đức Chúa Trời hoặc một lực siêu nhiên”—có một thành tích khiếp đảm. |
Þjónusta beggja hópanna er fólgin í því að endurspegla dýrð Jehóva, bæði með kennslu sinni og líferni. Chức vụ của hai lớp người này bao hàm việc phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va không những qua điều họ dạy mà còn qua cách họ sống. |
Elska er verk; elska er þjónusta. Yêu Thương Là Hành Động; Yêu Thương Là Phục Vụ |
Þess konar þjónusta hefur auðveldað fjölda auðmjúkra manna að streyma inn í skipulag Jehóva gegnum hin opnu „hlið.“ Loại hầu việc này tạo điều kiện dễ dàng hơn cho đám đông người nhu mì đi qua “các cửa” mở để vào tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Sannur kærleikur og þjónusta okkar Tình yêu thương thật và thánh chức rao giảng |
Þetta er engu að síður kærleiksrík þjónusta. — Galatabréfið 5:13. Đây quả là việc làm vì lòng yêu thương.—Ga-la-ti 5:13. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þjónusta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.