þjóð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þjóð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þjóð trong Tiếng Iceland.
Từ þjóð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là người, nhân dân, 人民, dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þjóð
ngườinoun Stundum drápu þeir aðra sem bæði voru sömu trúar og ættaðir af sömu þjóð. Nhiều khi, người ta giết những người khác không những cùng đạo mà lại còn cùng nước nữa. |
nhân dânnoun |
人民noun |
dân tộcnoun Fyrir vikið myndi andlega dauð þjóð lifna við. Kết quả là một dân tộc chết về thiêng liêng nay sống lại. |
Xem thêm ví dụ
Hvernig átti þjóð Guðs til forna að koma fram við útlendinga, samanber 2. Mósebók 23:9, og hvers vegna? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
23 Og þeir munu aðstoða þjóð mína, leifar Jakobs ásamt öllum þeim af Ísraelsætt, sem koma munu, við að reisa borg, sem nefnd verður aNýja Jerúsalem. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Hann sagði eitt sinn um þjóð sína Ísrael, eða Efraím: „Ég kenndi Efraím að ganga og tók þá á arma mér. . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Gandhi, sagði einu sinni breska landstjóranum á Indlandi: „Þegar þín þjóð og mín sameinast um þær kenningar, sem Kristur setti fram í fjallræðu sinni, munum við hafa leyst vandamál ekki aðeins okkar landa heldur líka alls heimsins.“ Gandhi có lần nói với vị phó vương Anh-quốc tại Ấn độ: “Khi nước ông và nước tôi đồng ý làm theo những lời dạy dỗ của đấng Christ (Ky-tô) ghi trong Bài Giảng trên Núi, thì chúng ta sẽ giải quyết được những vấn đề, không phải chỉ giữa hai nước chúng ta mà thôi, nhưng của cả thế giới nữa”. |
6 „Þjóð mun rísa gegn þjóð og ríki gegn ríki.“ 6 “Dân nầy sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia”. |
Á heimsmælikvarða eru vottar Jehóva orðnir að ‚voldugri þjóð‘ — fjölmennari sem sameinaður söfnuður um allan hnöttinn en að minnsta kosti 80 sjálfstæðar þjóðir.“ Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Hjarta mitt þenst út af kærleika og aðdáun vegna hinna trúföstu og hlýðnu þegna þessarar kirkju með sérhverri þjóð, kynkvísl, tungu og lýð. Lòng tôi tràn ngập tình yêu thương và thán phục đối với các tín hữu trung thành và biết vâng lời của Giáo Hội này từ mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ, và dân tộc. |
Þegar hann kom til jarðar höfnuðu flestir af hans eigin þjóð, Gyðingarnir, honum. Nhưng khi ngài ở trên đất, đa số người Do-thái là dân tộc của ngài đã không nhìn biết ngài. |
(Sjá einnig greinarnar „Jehóva opnaði leiðina“ og „Hvernig ‚hinn minnsti‘ varð að ‚voldugri þjóð‘“.) (Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97). |
(Jesaja 43:12) Ísraelsk börn tilheyrðu þessari þjóð frá fæðingu. (Ê-sai 43:12) Những người Y-sơ-ra-ên trẻ tuổi được sinh ra trong dân tộc ấy. |
Þessi „þjóð“ er fjölmennari en um 92 einstakar þjóðir og ríki heims. “Dân” này đông nhân số hơn khoảng 92 nước và xứ trên thế giới. |
En Jehóva lofar að hann muni flytja þjóð sína aftur til landsins eftir 70 ár. Nhưng Đức Giê-hô-va hứa là 70 năm sau Ngài sẽ đem dân Ngài trở lại xứ sở. |
Ef Ísraelsmaður hafnaði lögum Guðs gat hann spillt öðrum svo að Guð bætti við: „[Ég vil] uppræta hann úr þjóð sinni.“ (3. Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”. |
Það ber vitni um að honum er annt um fólk af öllum þjóðum, ættkvíslum og tungum, ekki aðeins um eina þjóð. — Postulasagan 10:34, 35. Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
Hér hefur fæðst ný þjóð í landi friðar, Được tiên tri trước, một dân mới vui mừng đón chờ |
Jehóva boðaði að þjóð sín, sem var í útlegð í Babýlon, skyldi snúa aftur heim til ættjarðar sinnar. Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà. |
12 Jesús sagði að þetta tímabil hæfist með þessum atburðum: „Þjóð mun rísa gegn þjóð og ríki gegn ríki, þá verður hungur og landskjálftar á ýmsum stöðum.“ 12 Giê-su nói rằng thời kỳ này sẽ bắt đầu với các biến cố như: “Dân này sẽ dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia, nhiều chỗ sẽ có đói kém và động đất” (Ma-thi-ơ 24:7). |
20 Hinar smurðu leifar eru útvalin þjóð Jehóva og múgurinn mikli, sem streymir til samfélags við þá, uppsker með þeim þá blessun sem fylgir sannri guðsdýrkun. 20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23). |
Hvers vegna skapaði Jehóva nýja „þjóð“ í stað Ísraels að holdinu? Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một “dân” mới để thay thế dân Y-sơ-ra-ên xác thịt? |
Þegar Jehóva sagði Salómon að hann mætti biðja um hvað sem væri bað hann um visku til að stjórna þjóð sinni. Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân. |
Þá mun sá sáttmáli, sem faðirinn hefur gjört við þjóð sína, uppfyllast. Og þá mun þjóð mín byggja aJerúsalem á ný, og hún mun verða erfðaland þeirra. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
„Engin þjóð skal sverð reiða að annarri þjóð, og ekki skulu þær temja sér hernað framar.“ “Nước nầy sẽ chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4). |
11 Og enn fremur mun ég gefa þessari þjóð anafn til að auðkenna hana á þann hátt frá öllum öðrum þjóðum, sem Drottinn Guð hefur leitt úr landi Jerúsalem. Og þetta gjöri ég, vegna þess að hún hefur haldið boðorð Drottins af kostgæfni. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
7 Í spádómsbók Amosar er dregin upp mynd af hnignandi þjóð, þó svo að allt sé slétt og fellt á yfirborðinu. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þjóð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.