ที่ตักขยะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ที่ตักขยะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ที่ตักขยะ trong Tiếng Thái.

Từ ที่ตักขยะ trong Tiếng Thái có các nghĩa là xẻng hót rác, đồ hốt rác, Xẻng, cái hót rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ที่ตักขยะ

xẻng hót rác

(dustpan)

đồ hốt rác

(dustpan)

Xẻng

(dustpan)

cái hót rác

(dustpan)

Xem thêm ví dụ

โยนขยะนั่นทิ้งไปให้หมด
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
เครื่องมือ Postmaster ช่วยกําหนดเมตริกเกี่ยวกับชื่อเสียง อัตราจดหมายขยะ ลูปความคิดเห็น และพารามิเตอร์อื่นๆ ที่ช่วยให้คุณระบุและแก้ไขปัญหาการส่งหรือการกรองจดหมายขยะได้
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
ดัง นั้น ช่วง นี้ แหละ เหมาะ สําหรับ การ เยี่ยม เพื่อน ผู้ สูง อายุ เพื่อ จะ ได้ ช่วย ตัก ช่วย ป้อน อาหาร ให้ เขา กิน.”
Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”.
แล้วผมก็พยายามเอาขยะอาหารแห้ง มาให้พวกหนอน " เอาล่ะพวกหนอน อาหารเย็น "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
วันหนึ่ง เอมม่า มาหาฉัน แล้วก็ก้มหน้าลงบนตักของตัวเอง ร้องไห้สะอึกสะอื้นเป็นเวลาเกือบชั่วโมง
Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ.
นี่คือห้องขยะ
Và đây là phòng chứa rác.
หรือ คุณ มี แนว โน้ม จะ เพ่งเล็ง บุคลิกภาพ ด้าน ลบ ของ ผู้ อื่น ซึ่ง ไม่ ต่าง อะไร กับ นัก เดิน ทาง ที่ ยอม ให้ เศษ ขยะ นิด หน่อย ซึ่ง ผู้ มา เยือน ที่ มัก ง่าย โยน ทิ้ง ไว้ มา ทําลาย ความ รู้สึก ชื่นชม กับ ทิว ทัศน์ อัน สวย งาม ไป อย่าง น่า เสียดาย?—เทียบ กับ ท่าน ผู้ ประกาศ 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
□ ห้อง เก็บ ของ, ห้อง สมุด, ห้อง น้ํา ควร สะอาด, เป็น ระเบียบ, ไม่ มี วัสดุ ที่ ติด ไฟ ง่าย, สิ่ง ของ ส่วน ตัว, และ ขยะ.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
พวกเขาได้โยนทิ้ง หน้าต่างบานเกล็ดเก่า ไปที่ถังเก็บขยะ
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
มี งาน อะไร ไหม ที่ ลูก อาจ ทํา ได้ ซึ่ง จะ เป็น ประโยชน์ ต่อ ทั้ง ครอบครัว?— ลูก อาจ ช่วย จัด โต๊ะ, ล้าง ถ้วย ชาม, นํา ขยะ ไป ทิ้ง, กวาด บ้าน ถู บ้าน, และ เก็บ ของ เล่น.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
เพราะขยะ, คือโจร
lãng phí là một tên trộm.
ไวโอเลต ปฏิเสธ และ เพื่อ เป็น การ ลง โทษ จึง ห้าม เธอ ไม่ ให้ ตัก น้ํา จาก บ่อ น้ํา สาธารณะ.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
3 พวก คุณ จะ ตัก น้ํา ด้วย ความ ยินดี
3 Anh em sẽ hân hoan múc nước
เธอ ก็ ให้ น้ํา ตาม คํา ขอ ครั้น แล้ว เธอ กล่าว ว่า “ดีฉัน จะ ตัก น้ํา ให้ อูฐ ของ ท่าน กิน จน อิ่ม ด้วย.”
Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”.
พ่อ แม่ ทุก คน ที่ ห่วงใย ลูก รู้ ว่า เด็ก เล็ก ๆ จะ เติบโต ขึ้น อย่าง มี สุขภาพ ดี หาก ได้ รับ การ เอา ใจ ใส่ ด้วย ความ รัก และ พวก เขา มัก จะ คลาน ขึ้น มา บน ตัก พ่อ แม่ เมื่อ ต้องการ ให้ กอด.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
ที่ นั่น กล่าว ถึง เหลน ของ โยเซฟ ว่า “โยเซฟ ได้ อุ้ม ให้ นั่ง บน ตัก ของ ท่าน.”
Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”.
33 มนุษย์ โยน ฉลาก ลง บน ตัก+
33 Cái thăm được bỏ trong vạt áo,+
คนนั้นชั้นแอบเห็นตอนออกไปทิ้งขยะหน้าบ้าน
Bắt gặp một lần khi mà đi lấy ca nước.
ผมไม่ใช่คนขับรถเมล์ รึว่าึรถขนขยะ
Tôi đâu có lái xe buýt.
เมื่อดูขยะพวกนั้น ฉันยังรู้สึกโกรธมากๆด้วย
Nhìn vào đó, và tôi thấy thực sự tức giận.
การมารวมตัวกัน เช่นในงานนี้ ทําให้มีสิ่งที่มาข้างเคียงกัน ซึ่งของใหม่ๆทั้งหมด ถูกนํามาแสดง และขยะทั้งหมด ถูกนํามาใช้ เป็นอุปกรณ์ เพื่อแสดงส่วนประกอบของบ้านใหม่ ของพวกเขา
Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ.
เขาก็จะมีโขคในการแข่ง แต่ว่ามันเป็นแค่ขยะ
Bọn tớ thường cắm trại ngay trong đầu nó.
คุณจะเปิดที่ขยะไม่สุภาพออก?
Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi.
พระ เยซู กําลัง พูด กับ หญิง ที่ มา ตัก น้ํา.
Người đàn bà mà Chúa Giê-su đang nói chuyện đây đến giếng múc nước.
ใครพูดถึงถุงขยะกัน?
Ai nói gì về túi rác vậy?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ที่ตักขยะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.