ที่เปิดกระป๋อง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ที่เปิดกระป๋อง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ที่เปิดกระป๋อง trong Tiếng Thái.
Từ ที่เปิดกระป๋อง trong Tiếng Thái có các nghĩa là cái mở hộp, đồ khui hộp, đồ mở hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ที่เปิดกระป๋อง
cái mở hộp(tin opener) |
đồ khui hộp(can opener) |
đồ mở hộp(tin-opener) |
Xem thêm ví dụ
ที่ทําให้เลวร้ายไปกว่านั้นก็คือ พทาเลตถูกพบอยู่ ในผลิตภัณฑ์ ที่เราต้องสัมผัสมันมากๆ เช่น ของเด็กเล่น กระป๋องเครื่องดื่ม เครื่องสําอางค์ และแม้แต่วัสดุที่ใช้ห่ออาหาร Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
หรือน้ําอัดลมกระป๋องนี้ Hay lon soda này nhỉ? |
กระป๋องสีกระป๋องนี้ ช่วยให้บริษัท ดัทช์ บอย เพนท์ รอดมาได้ เป็นสินค้าขายดี ราคามากกว่ากระป๋องตามท้องตลาด 35% Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
ไม่ มี ใคร แสดง ท่า ทาง ที่ ไม่ สุภาพ, ไม่ มี ใคร สูบ บุหรี่, ไม่ มี กระป๋อง [เครื่อง ดื่ม]. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
ข้อ ความ ที่ จารึก กํากับ ภาพ นั้น อ่าน ว่า “เครื่อง บรรณาการ ของ เยฮู (ลาอูอา) บุตร อัมรี (ฮูอุมรี); ข้า ฯ ได้ รับ จาก เขา เป็น เงิน, ทอง, ถ้วย ซาปลู ทองคํา, แจกัน ทองคํา ก้น แหลม, แก้ว ทองคํา ทรง สูง, ถัง ทองคํา, กระป๋อง, คทา สําหรับ กษัตริย์, (และ) พูรูห์ตู ไม้ [ยัง ไม่ รู้ แน่ ว่า คือ อะไร].” Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
ก็การคํานวนเกือบทุกอย่างที่เกี่ยวกับวงกลม ตั้งแต่ปริมาตรของกระป๋องน้ําอัดลม ไปจนถึงวงโคจรของดาวเทียม Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh. |
เมื่อ เดิน ผ่าน เนิน ทราย อัน กว้างขวาง ติด กับ ชาย ทะเล เขา ค่อย ๆ เดิน อย่าง ระมัดระวัง ผ่าน ขวด ที่ ถูก ทิ้ง เรี่ย ราด, กระป๋อง, ถุง พลาสติก, กระดาษ ห่อ หมากฝรั่ง และ ลูก กวาด, หนังสือ พิมพ์, และ วารสาร. Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí. |
คุณไม่ต้องอุ่นมันให้ร้อนเท่ากับ เวลาที่บรรจุกระป๋องด้วยแรงดัน เพราะแบคทีเรียโตในสภาพกรดไม่ได้ Bạn không cần phải đun nó thật nóng cũng như tạo sức ép lên nó bởi vì các vi khuẩn không thể phát triển trong môi trường axit. |
ตอนเราถ่ายภาพอาหารกระป๋องผ่าครึ่งซีก Và đây là một trong những ảnh mặt cắt đồ hộp. |
ไม่เท่าไหร่ แค่หุ่นกระป๋อง Cũng không quá tệ, chỉ là một con rô-bốt ngu ngốc. |
เธอ กับหุ่นกระป๋องไว้ซ้อมลงนวม? Nhóc với con robot luyện tập G-2 à? |
โดยคนที่เห็นอาหารกระป๋อง คิดว่ามันฝรั่งแผ่นนั้นน่าจะอร่อย; ส่วนคนที่เห็นช็อคโกแล็ตหรู คิดว่ามันไม่ใกล้กับคําว่าอร่อยเลย Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô-cô-la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
เหมือนเอาปากอมกระป๋องฮีเลียม Cứ như anh ta hít cả bình khí heli vậy. |
ในการเดินทางไปยังอวกาศของเรา เพื่อหาบ้านใหม่ภายใต้ดวงอาทิตย์ดวงนี้ เราควรที่จะใช้เวลาให้มากกว่านี้ ในการเดินทาง ในอวกาศ บนยานอวกาศ ที่หน้าตาเหมือนกระป๋องปิดตาย ซึ่งบางทีอาจต้องใช้เวลาหลายชั่วคน Trong hành trình tìm kiếm ngôi nhà mới dưới một mặt trời mới của loài người chúng ta thường sẽ không kéo dài nhiều thời gian trong chính chuyến hành trình, trong không gian, trong một con tàu, một cái hộp bay kín, có khả năng qua nhiều thế hệ tới. |
เพื่อ ให้ แน่ ใจ ว่า เงิน บริจาค ของ เขา จะ ไม่ ถูก ใช้ เพื่อ จุด ประสงค์ อื่น อิมมานูเอล จึง เอา กระป๋อง เก่า ใบ หนึ่ง ไป หา ช่าง บัดกรี เพื่อ ให้ ปิด ฝา กระป๋อง นั้น. Để chắc chắn rằng tiền đóng góp của em không bị sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác, Emmanuel đem một cái hộp cũ đến người thợ hàn để niêm phong lại. |
ไอ้กระป๋องคันนั้นมันอืดไปสําหรับ ทอเร็ตโต dù sao đi nữa xe của cậu cũng quá chậm đối với người nhà Torreto đấy. |
ขณะ ที่ ผม นั่ง ปะปน กับ พวก เขา ผม ไม่ เคย เห็น ใคร จุด บุหรี่, เปิด ฝา กระป๋อง เบียร์, หรือ พูด จา หยาบคาย. Khi trà trộn vào giữa họ, tôi chưa bao giờ thấy người nào châm điếu thuốc, mở một lon bia, hay chửi tục. |
ไปเอารถกระป๋องของยายแก่มาและไปพบกันที่ร้านอังเดร Đi lấy chiếc xe cà tàn của bà ngoại mày và gặp tao ở nhà Andre. |
อย่าง ไร ก็ ดี พวก เขา ปล่อย เศษ แก้ว ที่ แตก, ฝา ขวด, ที่ ดึง ฝา กระป๋อง และ ก้น บุหรี่ มาก มาย จน นับ ไม่ ถ้วน ไว้ เบื้อง หลัง. Nhưng họ còn bỏ lại các mảnh chai vỡ, nút chai, nút lon nhôm và rất nhiều mẩu thuốc lá vụn đếm không xuể. |
ที่ กระป๋อง นั้น มี อักษร ขนาด ใหญ่ เขียน เป็น ภาษา อังกฤษ ว่า “จาก ประชาชน ใน อเมริกา แด่ ประชาชน ใน สเปน—ห้าม ขาย.” Trên hộp có hàng chữ viết lớn bằng tiếng Anh, “Đồ của người Mỹ gửi cho người Tây Ban Nha—không được bán”. |
กระป๋องสีกระป๋องนี้ ช่วยให้บริษัท ดัทช์ บอย เพนท์ รอดมาได้ Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
ช่าง บัดกรี เมื่อ ทราบ จุด ประสงค์ ที่ เด็ก นํา กระป๋อง มา จึง ทํา กล่อง ให้ อิมมานูเอล จาก เศษ โลหะ. Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa. |
เอารถกระป๋องห่วยๆ ไปจากถนนบ้านฉันซะ Sao mày không mang cái xe trông như cứt này ra khỏi khu của tao. |
แต่ปรากฎว่า ห้างที่ใหญ่ที่สุดเป็นอันดับที่เก้า ห้างใหญ่อันดับเก้าของโลกนั้น ได้แก่ร้านอัลดี และในร้านมีสินค้าให้เลือกเพียงแค่ 1,400 รายการเท่านั้น มีซอสมะเขือเทศกระป๋องเพียงแค่แบบเดียว Nhưng cửa hảng bán lẻ lớn thứ 9 cửa hàng bán lẻ đứng thứ 9 trên thế giới hiện nay là Aldi Và nó chỉ đưa ra 1400 sản phẩm 1 loại sốt cà được đóng hộp |
" มีเงินอยู่ในกระป๋องชาเก่าๆ " Có tiền cất trong cái hộp trà cũ. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ที่เปิดกระป๋อง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.