þétta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þétta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þétta trong Tiếng Iceland.

Từ þétta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngưng tụ, ngưng, cô đặc, kẹp, vặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þétta

ngưng tụ

(condense)

ngưng

(condense)

cô đặc

(condense)

kẹp

vặn

Xem thêm ví dụ

Við þurfum líka að mynda þétta og trausta heild, bæði núna og á þeim erfiðu tímum sem bíða okkar.
Ngay bây giờ và trong thời kỳ rất khó đương đầu sắp đến, chúng ta cần “nối kết nhau chặt chẽ”.
Börn finna líka fyrir álagi ef þau eru með of þétta dagskrá.
Trẻ em cũng bị ảnh hưởng do thời gian biểu quá tải, dày đặc các hoạt động.
Faðir Mapple hækkaði, og í vægt rödd unassuming yfirvalds bauð víð og dreif fólk til að þétta.
Cha Mapple tăng, và bằng một giọng nhẹ của cơ quan khiêm tốn đã ra lệnh rải rác mọi người ngưng tụ.
Þrátt fyrir þétta dagskrá tekur Medvedev alltaf klukkutíma á hverjum morgni og aftur að kvöldi í að synda 1.500 metra.
Dù có một lịch làm việc bận rộn, Medvedev luôn dành một giờ buổi sáng và một giờ vào buổi chiều để bơi và nâng tạ.
Vindurinn næddi gegnum rifurnar milli bjálkanna og við reyndum að þétta þær með dagblöðum.
Gió rít qua các khe gỗ của căn phòng nên chúng tôi phải dùng báo để bít các khe này lại.
Þrátt fyrir þétta dagskrá gekk Danièle vel að aðlagast farandstarfinu.
Dù lịch trình của chúng tôi bận rộn, nhưng Danièle đã thích nghi với công việc lưu động.
Ef eiturefni, sýklar eða geislavirk efni berast með lofti vegna slyss eða árásar skaltu slökkva á loftræstingu og loka og þétta fyrir glugga og dyr.
Trong trường hợp xảy ra sự cố hóa chất, sinh học hoặc hạt nhân, hãy ở trong nhà, tắt quạt thông gió và bịt kín tất cả các cửa.
Þegar við nálguðumst þétta runna eða trjáþyrpingu á leiðinni dró hann upp byssuna og reið á undan okkur til að kanna svæðið.
Trên đường đi, mỗi khi đến chỗ nào có nhiều cây rậm rạp, ông rút súng ra và đi trước để kiểm tra nơi đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þétta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.