ถั่วลันเตา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ถั่วลันเตา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถั่วลันเตา trong Tiếng Thái.
Từ ถั่วลันเตา trong Tiếng Thái có các nghĩa là Chi Đậu cô ve, đậu hà lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ถั่วลันเตา
Chi Đậu cô ve
|
đậu hà lan
|
Xem thêm ví dụ
เตรียมพร้อมที่จะไป เมื่อพวกเราได้ถั่ววิเศษ Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
ถั่ว เนื้อ มันเทศกับขนมปัง Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
พวก พยาน ฯ ใน ยุโรป ได้ รวบ รวม นม ถั่ว เหลือง, เสื้อ ผ้า, รอง เท้า, หนังสือ เรียน, และ สบู่ จํานวน มาก มาย. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
" หมูกับถั่ว " ก็ดีนะ Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ". |
บทเรียนสําคัญที่สุดที่ผมได้เห็น ไม่ใช่ว่าเราสามารถฝึกให้กาคาบถั่วได้ Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên. |
แต่ว่า แม้แต่ถั่วก็มีลักษณะได้หลายอย่าง Nhưng, vấn đề là, một cây đậu lại có rất nhiều tính chất. |
บาระซีลัย, โซบี, และ มาเคียร์ ทํา ทุก อย่าง ที่ พวก เขา ทํา ได้ เพื่อ ดู แล ความ จําเป็น ดัง กล่าว โดย นํา สิ่ง ของ มา ให้ ดาวิด กับ พรรค พวก ทั้ง ที่ นอน, ข้าว สาลี, ข้าว บาร์เลย์, แป้ง, ข้าว คั่ว, ถั่ว แระ, ถั่ว ขาว, น้ํา ผึ้ง, เนย, แกะ, และ ข้าวของ อื่น ๆ.—2 ซามูเอล 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
ถ้าเราไปเที่ยวนอกโลกสักล้านปี แล้วกลับมา ลิงชิมแปนซีพวกนี้ก็จะยังทําแต่สิ่งเดิมๆ ใช้ไม้เขี่ยหาปลวก ใช้หินแกะเปลือกถั่ว Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
เมื่อ เห็น ดาวิด และ คน ของ ท่าน ตก ระกํา ลําบาก ราษฎร ที่ ภักดี ทั้ง สาม คน นี้ นํา ของ จําเป็น ต่าง ๆ มา ให้ อย่าง มาก มาย ทั้ง ที่ นอน, ข้าว สาลี, ข้าว บาร์เลย์, ข้าว คั่ว, ถั่ว, น้ํา ผึ้ง, เนย, และ แกะ. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
ผมเครียดถั่วเก่าเพื่อตอบสนองในกรณีฉุกเฉินนี้ Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này. |
ลก 15:11-16—ลูก ที่ หลง ผิด ใช้ ชีวิต อย่าง เสเพล และ ใช้ จ่าย สุรุ่ยสุร่าย (“ผู้ ชาย คน หนึ่ง มี ลูก ชาย 2 คน” “ลูก คน เล็ก” “ใช้ จ่าย สุรุ่ยสุร่าย” “ใช้ ชีวิต อย่าง เสเพล” “รับจ้าง เลี้ยง หมู” “ฝัก ถั่ว” ข้อมูล สําหรับ ศึกษา ลก 15:11-16 nwtsty-E) Lu 15:11-16—Người con ương ngạnh phung phí phần thừa kế của mình vào lối sống trụy lạc (thông tin học hỏi “Một người nọ có hai con trai”, “Người em”, “phung phí”, “lối sống trụy lạc”, “đi chăn heo”, “vỏ đậu” nơi Lu 15:11-16, nwtsty) |
“เรา แต่ ละ คน ได้ รับ แป้ง ข้าว โพด ประมาณ 3 ถ้วย, เมล็ด ถั่ว หนึ่ง ถ้วย, แป้ง ถั่ว เหลือง 20 กรัม, น้ํามัน สําหรับ ปรุง อาหาร 2 ช้อน โต๊ะ, และ เกลือ ประมาณ หนึ่ง ช้อน โต๊ะ. “Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối. |
ทีนี้ปัญหาที่เรามี คือมีหลายสิ่งเกิดขึ้นในชีวิตเรา และมันเข้ามาหาเราอย่างรวดเร็วมาก และสิ่งที่เราจําเป็นต้องทํา ก็คือ เอาสายธารของ ประสบการณ์ที่ไม่มีรูปร่างนั้น และด้วยวิธีใดก็ตาม สกัดความหมายออกมาจากมัน ด้วยความจําระยะสั้น ซึ่งมีขนาดประมาณเมล็ดถั่ว Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu. |
ข้าวและถั่ว ไม่ดีพอสําหรับเธอรึ Cơm và đậu cô ăn không vô sao? |
ถ้าเป็นกระรอก มันจะมาดม ๆ หาถั่ว ไม่มีก็ไป Sóc, ví dụ nhé, sẽ xuất hiện, tìm hạt lạc, bỏ đi. |
ดัง นั้น เรา แต่ ละ คน อาจ ถาม ดัง นี้: ‘บาง ครั้ง ฉัน ถูก ล่อ ใจ ให้ สละ มรดก สําหรับ คริสเตียน คือ ชีวิต นิรันดร์ เพื่อ แลก กับ บาง สิ่ง ที่ ไม่ ยั่งยืน อย่าง ต้ม ถั่ว แดง สัก ชาม หนึ่ง ไหม? Vì vậy, mỗi người trong chúng ta nên tự hỏi: ‘Đôi khi tôi có bị cám dỗ đánh đổi di sản của tín đồ Đấng Christ—tức sự sống đời đời—để lấy một thứ tạm bợ giống như một bát canh đậu không? |
ทําไมมันไม่ไปซื้อถั่วที่กระเทาะเปลือกเรียบร้อยแล้ว จากร้านขายถั่ว Tại sao chúng không đi vào một cửa hàng và mua một túi quả hạch mà ai đó đã đập sẵn cho chúng? |
นัก เขียน คน หนึ่ง กล่าว ไว้ อย่าง นี้: “การ พยายาม มี กล้วยไม้ ต้น เดียว ก็ เหมือน กับ การ พยายาม กิน ถั่ว ลิสง เพียง เม็ด เดียว!” Một nhà văn viết như sau: “Không ai ăn đậu phộng mà ăn một hạt, vì thế chẳng ai trồng lan mà trồng một cây!” |
ก็ถั่วธรรมดาสิฮะ thì lấy đậu thường! |
งั้นเราอันนี้ไหม ซุปถั่วสองครับ Cho hai súp đậu nhé. |
เหลวไหล น่าสนใจ ถั่ว, เชอร์รี่ อยู่ด้านบน? Với quả hạch và kem chantilly? |
ก่อน น้ํา ท่วม โลก มนุษย์ รับประทาน เฉพาะ แต่ ผลไม้, ผัก, ข้าว, และ ถั่ว ต่าง ๆ. Trước thời Nước Lụt, loài người chỉ ăn trái cây, rau, quả và hạt. |
จริงๆฉันไม่ได้แพ้ถั่วเยอะแยะหรอกนะ Thật ra thì anh hoàn toàn không bị dị ứng với đậu phộng. |
แม่จะบอกเขาว่า เขากินถั่วเข้าไป Mẹ đã nói rằng chú ây ăn nhầm đậu phộng. |
ใน อดีต มี การ ใส่ ถั่ว เหลือง นึ่ง ไว้ ใน ฟาง ข้าว แล้ว มัด เป็น มัด ๆ และ นํา ไป เก็บ ไว้ ใน ที่ ที่ อบอุ่น และ ชื้น. Thời xưa, người ta bó rơm lại rồi đổ đầy đậu hấp vào, sau đó để ở nơi ấm và ẩm. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถั่วลันเตา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.