þar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þar trong Tiếng Iceland.
Từ þar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đằng kia, đó, đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þar
đằng kiaadverb |
đópronoun Af því að þar er margt fólk að finna. Vì có thể tìm thấy nhiều người tại đó. |
đâuadverb En þar með er ekki öll sagan sögð. Tuy nhiên, không phải thế là hết đâu. |
Xem thêm ví dụ
8 Þar sem þjónar Guðs hafa hlýtt þessum fyrirmælum eru þeir nú orðnir um sjö milljónir talsins. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Þar læra þau að nota Biblíuna og biblíutengd rit og bera virðingu fyrir þeim. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
(1. Samúelsbók 25:41; 2. Konungabók 3:11) Foreldrar ættu að hvetja börn og unglinga til að vinna fúslega hvaða verk sem er, hvort heldur það er í ríkissalnum eða á stað þar sem haldið er mót. (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Nokkuð þar um smálindir úr skriðum og framhlaupum, einna mest við Mógilsá. Hạ cả số tối đa và tối thiểu, nhất là trong đợt tiến triển. |
Þar að auki þarf ekki sérstaka þjálfun eða hæfni til þess, aðeins hentugan skófatnað. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Kristnir menn, sem anda að sér hreinu, andlegu lofti á hinu háa fjalli Jehóva þar sem hrein tilbeiðsla fer fram, spyrna gegn þessari tilhneigingu. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Mundir þú eigi reiðast oss, þar til er vér værum gjöreyddir, svo að engar leifar væru eftir né nokkrir þeir, er undan hefðu komist? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
Guð auðsýnir kærleika sinn til vor, þar sem Kristur er fyrir oss dáinn meðan vér enn vorum í syndum vorum.“ Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Skólinn stóð yfir í fjóra mánuði og álíka skólar voru síðar í Kirtland og einnig í Missouri, þar sem hundruð manna sótti þá. Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự. |
Sá tími kæmi er auður Júdakonunga yrði fluttur til Babýlonar og ungir Gyðingar gerðir að hirðmönnum þar í borg. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Þar eð dómsdagurinn er svo nærri ætti allur heimurinn að vera ‚hljóður fyrir Jehóva Guði‘ og hlýða á boðskap hans fyrir munn hinnar ‚litlu hjarðar‘ smurðra fylgjenda Jesú og félaga þeirra, hinna ‚annarra sauða.‘ Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Þessi hnappur gerir þér kleyft að setja bókamerki á tilgreinda staði. Smelltu á hnappinn til að fá valmynd þar sem þú getur sýslað með eða valið bókamerki. Þessi bókamerki eru fyrir skrár, en að öðru leyti virka þau eins og bókamerki allstaðar annarstaðar í KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Þar er haft orðrétt eftir Guði sem situr í hásæti sínu á himni: „Sjá, ég gjöri alla hluti nýja.“ Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
„Maðurinn veit loksins að hann er einn í tilfinningalausri óravíðáttu alheimsins og er þar orðinn til einungis af tilviljun.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
11 Og svo bar við, að her Kóríantumrs reisti tjöld sín við Ramahæðina, en það var einmitt hæðin, þar sem faðir minn Mormón afól Drottni hinar helgu heimildir. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Bicky fylgdu honum með augunum þar til hurðin lokuð. Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
Nefndu dæmi um algengar aðstæður þar sem reynir á ráðvendni kristins manns. Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ? |
Þar átti hann eftir að fá fágæt tækifæri til að vitna af hugrekki fyrir yfirvöldum. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
Orðið „andi“ (ruʹach á hebresku) getur þar af leiðandi átt við lífskraftinn sem er virkur í öllum lifandi skepnum, bæði mönnum og dýrum, og þau viðhalda með andardrættinum. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Spámaðurinn er að tala um hina andlegu himna þar sem Jehóva og ósýnilegar sköpunarverur hans búa. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Það er því rökrétt að frelsi ríki í návist Jehóva og „þar sem andi Drottins er“. Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do. |
Með því að senda þá í útlegð verður skalli þeirra ‚breiður sem á gammi‘ og er þar greinilega átt við gammategund sem er aðeins með örlítið af mjúku hári á höfðinu. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
(Í söfnuðum þar sem öldungar eru fáir má hæfur safnaðarþjónn sjá um þjálfunarliðinn.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Tilvalinn staður fyrir þann frið er innan veggja okkar eigin heimilis, þar sem við höfum gert allt sem við getum til að einbeita okkur að Drottni Jesú Kristi. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.