þar sem trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ þar sem trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þar sem trong Tiếng Iceland.

Từ þar sem trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ þar sem

đâu

adverb

Hvert sem þú ferð vil ég fara og þar sem þú býrð vil ég búa.
Mẹ đi đâu con sẽ đi đó, và mẹ sống nơi nào con sẽ sống nơi đó.

đầu

conjunction

Lýstu fyrsta dæminu þar sem vitað er til að postuli hafi reist mann upp frá dauðum.
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?

Xem thêm ví dụ

8 Þar sem þjónar Guðs hafa hlýtt þessum fyrirmælum eru þeir nú orðnir um sjö milljónir talsins.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Nefndu dæmi um algengar aðstæður þar sem reynir á ráðvendni kristins manns.
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Spámaðurinn er að tala um hina andlegu himna þar sem Jehóva og ósýnilegar sköpunarverur hans búa.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Það er því rökrétt að frelsi ríki í návist Jehóva og „þar sem andi Drottins er“.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
(Í söfnuðum þar sem öldungar eru fáir má hæfur safnaðarþjónn sjá um þjálfunarliðinn.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Verkið hefst í frumukjarnanum þar sem hluti DNA-stigans opnast eins og rennilás.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
Brautryðjandastarf er ekki aðeins fyrir þau lönd þar sem vöxtur er mikill.
Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta.
Hvíldarástand þar sem menn eru óvirkir og án meðvitundar.
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
* Hvernig yrði það þjóðfélag þar sem allir væru fullkomlega heiðarlegir?
* Xã hội sẽ như thế nào nếu mọi người đều hoàn toàn lương thiện?
Fyrsta aðalhlutverkið hennar var í kvikmyndinni What a Girl Wants, árið 2003 þar sem hún lék Daphne Reynolds.
Bộ phim mà cô làm diễn viên chính là What a Girl Wants vào năm 2003 với Oliver James.
Lýstu fyrsta dæminu þar sem vitað er til að postuli hafi reist mann upp frá dauðum.
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Ef þú dvelur í landi þar sem malaría er landlæg:
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
Smelltu hér til að byrja á æfingum þar sem prósentugildinu er sleppt
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
Þar sem um 70 prósent líkamans voru brunnin þá tók ferlið u.þ.b. klukkutíma.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Þar sem þú ert unglingur ertu einfaldlega ekki fær um að leysa ágreiningsmál foreldra þinna.
Vì còn trẻ nên bạn không có khả năng giải quyết những trận cãi vã của cha mẹ.
Starfssvæði Amosar var kannski ekki ósvipað því svæði þar sem sum okkar boða fagnaðarerindið núna.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Jesús sagði postulunum að fara til Galíleu þar sem þeir myndu hitta hann á ný.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
6 Vinnustaðurinn er annar vettvangur þar sem okkur ber að heiðra aðra.
6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc.
Þá gengur í garð veröld þar sem „dauðinn mun ekki framar til vera,“ eins og Opinberunarbókin 21:4 orðar það.
Điều này có nghĩa là một thế giới trong đó “sẽ không có sự chết” nữa, như Khải-huyền 21:4 nói.
Árið 1891 var völlurinn færður á Filbert street þar sem spilað var í 111 ár.
Họ chuyển đến Filbert Street năm 1891 và chơi bóng ở đó 111 năm, trước khi tiếp tục di chuyển đến sân vận động Walkers ở gần đó năm 2002.
Önnur er Opinberunarbókin 12:10, 11 þar sem segir að orð vitnisburðar okkar og blóð lambsins sigri djöfulinn.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
Frá þar sem ég sat ég gæti séð Jeeves í dining- herbergi, leggja morgunmat- table.
Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.
Við komum til Ekvador árið 1954 og höfum starfað þar sem trúboðar upp frá því.
Năm 1954, chúng tôi đến Ecuador và đã phụng sự với tư cách giáo sĩ ở đó cho đến nay.
Kjöltudans er skilgreindur sem „athöfn þar sem einstaklingur, yfirleitt fáklæddur, dillar sér á kynferðislegan hátt í kjöltu viðskiptavinar“.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Þar sem heimurinn er byggður ófullkomnu fólki þá eru vandamál allstaðar.
Trên thế giới này có rất nhiều vấn đề xảy ra vì trong đó có đầy dẫy những người không hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þar sem trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.