þannig trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þannig trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þannig trong Tiếng Iceland.
Từ þannig trong Tiếng Iceland có các nghĩa là như vậy, vậy, lắm, lém, rất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þannig
như vậy(so) |
vậy(so) |
lắm(so) |
lém(so) |
rất(so) |
Xem thêm ví dụ
Þannig hefur ‚einn maður drottnað yfir öðrum honum til ógæfu.‘ Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Með slægð reynir hann að gera okkur viðskila við kærleika Jehóva Guðs þannig að við séum ekki lengur helguð og nothæf til tilbeiðslu hans. — Jeremía 17:9; Efesusbréfið 6: 11; Jakobsbréfið 1: 19. Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
Gættu þess að orð renni ekki saman og að málhljóð eða endingar falli ekki niður þannig að merkingin verði áheyrendum óljós. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
Í öðrum tilvikum hafa söfnuðir og einstaklingar boðist til að hafa auga með öldruðum einstaklingum þannig að börn þeirra gætu haldið áfram að sinna því þjónustuverkefni sem þeim hefur verið falið. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
(Postulasagan 13:48) Þeir sem tóku þannig trú létu skíast. Những người tin theo đã chịu báp-têm. |
Fallegt skeyti kallar fram jákvæð viðbrögð — skrifarar virðast indælir og sýna manni áhuga þannig að maður er indæll og sýnir þeim áhuga.“ Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Þannig notum við – Listen to God Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“ Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
* Oliver Cowdery lýsir þessum atburðum þannig: „Þetta voru ógleymanlegir dagar. Það vakti djúpa þakklætistilfinningu í brjósti mér að sitja undir hljómi raddar, sem barst með innblæstri frá himni. * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
Mörg hundruð manns hafa upp á síðkastið gengið til liðs við okkur í Englandi, en þannig hlýtur það að verða, því ,Efraím hefur blandað sér saman við þjóðirnar‘ [Hós 7:8]. Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8]. |
Mósebók 50:5-8, 12-14) Þannig sýndi Jósef föður sínum ástúðlega umhyggju. (Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình. |
Vilt þú vera þannig unglingur? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
Þannig lítur Jehóva á ykkur unglingana sem lofið hann trúfastlega á þessum erfiðu tímum. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
16 Já, og þeir voru þjakaðir bæði á sálu og líkama, því að þeir höfðu barist hraustlega á daginn og unnið á nóttunni til að halda borgum sínum. Og þannig höfðu þeir þolað alls kyns þrengingar. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Þannig huggaði hann þá sem hlustuðu í trú og bjó jafnframt í haginn til að uppörva fólk á komandi árþúsundum. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
(Apologeticus, 42. kafli) Meðal annars þannig fylgdu þeir leiðbeiningum Páls um að vera undirgefnir æðri yfirvöldum. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
(Matteus 24:14) Og þegar fólk sýnir að það kann að meta þetta björgunarstarf opnar Jehóva hjörtu þess þannig að það skilur boðskapinn um Guðsríki. Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
Nú skapaði Jehóva ekki höggorma þannig að þeir gætu talað. Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói. |
(Jesaja 6: 9, 10) Fólkið brást einmitt þannig við. (Ê-sai 6:9, 10). Dân chúng quả thật đã phản ứng như vậy. |
* Þannig skildu þjónar Jehóva málin á hinu erfiða tímabili fyrir síðari heimsstyrjöldina og meðan á henni stóð, og eins er kalda stríðið hófst með ógnarjafnvægi sínu og vígbúnaði. * Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự. |
2 Og fólkið reis hvað gegn öðru og skiptist í ættbálka, hver maður með fjölskyldu sinni, ættingjum og vinum. Og þannig eyðilögðu þeir stjórn landsins. 2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ. |
35 Og þannig var það gjört kunnugt meðal hinna dánu, jafnt smárra sem stórra, óréttlátra sem staðfastra, að endurlausn hefði orðið með afórn Guðssonarins á bkrossinum. 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
(Filippíbréfið 2:16) Þess í stað innblés hann ritun Biblíunnar með sínum máttuga, heilaga anda, þannig að „vér fyrir þolgæði og huggun ritninganna héldum von vorri.“ Thay vì thế, qua thánh linh mạnh mẽ của Ngài, Ngài soi dẫn việc viết Kinh-thánh để mà “bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy [hy vọng]” (Rô-ma 15:4). |
Þar eð allt þetta ferst þannig, hversu ber yður þá ekki að ganga fram í heilagri breytni og guðrækni, þannig að þér væntið eftir og flýtið fyrir komu Guðs dags.“ — 2. Pétursbréf 3: 6-12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Með réttu láta þeir það ganga fyrir að prédika boðskapinn um Guðsríki og gera sér ljóst að þannig geta þeir unnið varanlegast gagn. Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þannig trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.