ถังดับเพลิง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ถังดับเพลิง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถังดับเพลิง trong Tiếng Thái.
Từ ถังดับเพลิง trong Tiếng Thái có nghĩa là Bình chữa cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ถังดับเพลิง
Bình chữa cháy
|
Xem thêm ví dụ
ลักษณะพื้นฐานของ KDE คือจะเลือกและสั่งทํางาน ด้วยการคลิกปุ่มซ้ายเพียงหนึ่งครั้ง ที่อุปกรณ์ที่ใช้ชี้ของคุณ ซึ่งมีลักษณะเดียวกันกับเมื่อคลิกที่อยู่เชื่อมโยงบนเว็บเบราว์เซอร์ หากคุณต้องการที่จะให้การคลิกหนึ่งครั้งเป็นการเลือก และดับเบิลคลิกเป็นการสั่งทํางาน ให้เลือกตัวเลือกนี้ Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
และแน่นอน เราน่าจะโกยหิมะออกจากหัวดับเพลิงตั้งนานแล้ว และคนหลายคนได้ทําอย่างนั้น Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
(ข) การ ที่ เรา ไม่ ปิด ซ่อน ความ สว่าง ฝ่าย วิญญาณ ไว้ ใต้ “ถัง” หมาย ถึง อะไร? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
“วัน จันทร์ ที่ 17 กันยายน เรา พบ ร่าง ของ เจ้าหน้าที่ ดับ เพลิง บาง คน ที่ รีบ เข้า ไป ใน ตึก เมื่อ วัน อังคาร ก่อน. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
เอ็ลเดอร์แลร์รีย์ ดับเบิลยู. Anh Cả Larry W. |
นับ แต่ ปี 1914 เป็น ต้น มา ผู้ ขี่ ม้า สี เพลิง อัน เป็น สัญลักษณ์ นั้น ได้ พราก สันติ สุข ไป จาก แผ่นดิน โลก Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
ดัง นั้น อัครสาวก จึง แนะ นํา ต่อ ไป อีก ว่า “และ นอก นั้น จง เอา ความ เชื่อ เป็น โล่, ด้วย โล่ นั้น จะ ได้ ดับ ลูก ศร เพลิง ของ พญา มาร เสีย.”—เอเฟโซ 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
ตั้ง แต่ เขา เสีย ชีวิต ใน ปี 1921 ดับสัน ได้ จาก ไป เกือบ 80 ปี แล้ว แต่ เวลา ยัง คง ดําเนิน ต่อ ไป. Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó. |
นอกจากนี้ คุณยังสามารถดับเบิลคลิ๊ก ลาก เพื่อที่จะไฮไลท์เลือกสิ่งที่คุณลากทับต่อกัน Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
หากเราปลดปล่อยมังกร คนนับพันจะตายในกองเพลิง Nếu thả lũ rồng, cả ngàn người sẽ chìm trong biển lửa. |
“บาบูโลน ใหญ่” ล่ม จม แล้ว ใน สาย พระ เนตร ของ พระเจ้า และ ขณะ นี้ ก็ จวน จะ ดับ สูญ อยู่ ที เดียว. “BA-BY-LÔN LỚN” đã đổ rồi theo quan điểm của Đức Chúa Trời và bây giờ nó đang đứng trước sự hủy diệt. |
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
หลัง จาก ขับ ไล่ อาดาม และ ฮาวา ออก จาก สวน เอเดน แล้ว พระ ยะโฮวา ทรง ตั้ง “พวก เครูบ . . . และ ตั้ง กระบี่ เพลิง อัน หนึ่ง ที่ หมุน ได้ รอบ ทิศ ไว้ เฝ้า ทาง ที่ จะ เข้า ไป สู่ ต้น ไม้ แห่ง ชีวิต นั้น.”—เยเนซิศ 2:9; 3:22-24, ฉบับ แปล ใหม่. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
นอก จาก นั้น ผู้ คน ที่ อยู่ รอบ ตัว เรา อาจ กระตุ้น ส่ง เสริม ทัศนะ ที่ ตรง กัน ข้าม โดย บอก ว่า ต้อง “ใช้ ไฟ ดับ ไฟ.” Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại. Họ khuyến khích phải “ăn miếng trả miếng”. |
พ่อฉันถังแตก Bố phá sản rồi. |
ไม่ ว่า คน อื่น ทํา อะไร ก็ ตาม เรา ต้อง มี ความ เชื่อ ที่ เข้มแข็ง มาก พอ เพื่อ จะ ป้อง ปัด “ลูก ศร เพลิง” เหล่า นี้. Bất kể người khác làm gì, chúng ta phải có đức tin mạnh để tránh “các tên lửa”. |
หลัง จาก ย้าย ไป ที่ กรุง เบลฟัสต์ ใน ปี 1970 เรา ได้ ข่าว ว่า ใน ที่ สุด มี การ วาง ระเบิด เพลิง ใน ร้าน ขาย สี นั้น และ อพาร์ตเมนต์ ที่ เรา เคย อยู่ ก็ ถูก ไฟ ไหม้ ทําลาย หมด. Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
เขามีถังอ๊อกซิเจน เหลือประมาณสองวัน Ông ấy chỉ còn khoảng 2 bình o6xy để dùng. |
เธอไปเอามาเป็นถังได้ตลอดแหละ Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
“แม้ วิหาร จะ พัง ทลาย กลาย เป็น เถ้า ธุลี รูป สลัก ถูก กวาด ล้าง ทําลาย และ หนังสือ ศักดิ์สิทธิ์ ถูก เผา วอด ใน เปลว เพลิง แต่ เหล่า เทพเจ้า ยุค โบราณ ก็ ยัง อยู่ ใน หัวใจ ของ ชาว อินเดียน แดง เหล่า นี้.”—วัฒนธรรม เม็กซิโก สมัย โบราณ (Las antiguas culturas mexicanas) “Các đền thờ trở thành tro bụi, các tượng thần bị phá hủy và các sách thánh bị thiêu rụi, nhưng các vị thần cổ xưa vẫn sống trong trái tim của người da đỏ”.—Theo cuốn Văn hóa Mexico cổ xưa (Las antiguas culturas mexicanas). |
♫ ดั่งกองเพลิงประทุ ♫ ♫ như chiếc lò sưởi ♫ |
มา บัด นี้ ยิศฮาค บุตร ชาย มี อายุ 40 ปี และ ถึง แม้ อะลีอาเซ็ร ไม่ ใช่ ทายาท อัน ดับ แรก ของ อับราฮาม อีก ต่อ ไป เขา ก็ ยัง คง เป็น คน รับใช้ อับราฮาม เช่น เดิม. Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham. |
วันสุดท้ายของฉัน เมื่อเดือนธันวาคม ปี ค.ศ. 2011 วันที่ประกาศ การอสัญกรรมของคิมจองอิล โลกของพวกเขาก็พลันดับสูญ Vào ngày cuối cùng của tôi vào tháng Chạp năm 2011, ngày cái chết của Kim Jong-Il được công bố, thế giới của các em tan vỡ. |
ใน นิทรรศการ นั้น หลาย บริษัท ใน เมือง นั้น ได้ สาธิต ความ พร้อม ใน การ ดับ ไฟ และ การ ควบคุม เพลิง. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
พระ ธรรม วิวรณ์ ที่ มี ความหมาย เป็น นัย อย่าง ยิ่ง พรรณนา ถึง พญา มาร ใน ฐานะ เป็น “พญา นาค ใหญ่ สี เพลิง ตัว หนึ่ง.” Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถังดับเพลิง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.