θαλπωρή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θαλπωρή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θαλπωρή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θαλπωρή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự sung túc, nhiệt năng, ngực áo, tiềm tiệm đủ, giấu kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θαλπωρή
sự sung túc
|
nhiệt năng
|
ngực áo(bosom) |
tiềm tiệm đủ(snug) |
giấu kín(snug) |
Xem thêm ví dụ
«Μέχρι τα πέντε τους χρόνια, τα παιδιά είναι προστατευμένα στη θαλπωρή του σπιτιού και είναι ευκολότερο να τους διδάξεις καλές ιδιότητες. “Cho đến lúc năm tuổi, con cái luôn ở trong vòng tay cha mẹ nên họ dễ vun trồng cho con các đức tính tốt. |
Και η ιδέα της δημιουργίας θαλπωρής για τα παιδιά και να προσπαθείς να καταλάβεις τι τους συμβαίνει, να προσπαθείς να γνωρίσεις τις οικογένειές τους - Αυτό ήθελα να το κάνω αλλά ήταν αδύνατον σε ένα σχολείο με 1. 600 μαθητές, και τους δασκάλους να αλλάζουν κάθε χρόνο. Và ý tưởng này tạo ra một nơi an toàn cho những đứa trẻ của chúng ta cũng như giúp ta hiểu được điều mà lũ trẻ quan tâm, đến gần hơn với gia đình chúng -- Tôi khao khát điều đó, nhưng tôi không thể thực hiện điều này một mình trong ngôi trường với 1. 600 đứa trẻ, và các thầy cô giáo thì thôi việc từ năm này qua năm khác. |
«Μπορείς να Τον αισθανθείς· μπορείς να αισθανθείς τη θαλπωρή Του και το άσχημο συναίσθημα απομακρύνεται». “Con có thể cảm nhận được Ngài; con có thể cảm nhận được tình yêu thương nồng nàn của Ngài, và những cảm nghĩ buồn bã cũng tiêu tan.” |
Αυτό δημιουργεί κλίμα θαλπωρής». Điều này giúp cho chúng tôi cảm thấy ấm cúng”. |
Λένε πως ο Απόλλωνας φέρνει θαλπωρή και ευημερία, σε όσους προσεύχονται σ'αυτόν. Họ nói Apollo mang tới ấm no và thịnh vượng, cho những ai tôn thờ. |
Επειδή αυτό που χρειάζεται & lt; br / & gt; αυτό το άτομο, είναι η θαλπωρή. Bởi vì thứ ông ấy cần nhất bây giờ... là hơi ấm. |
Είχαν συνδέσει αυτή τη δραστηριότητα με μια ατμόσφαιρα θαλπωρής». Dần dần, trong suy nghĩ của chúng, việc học đi liền với bầu không khí yêu thương”. |
(Ιωάννης 15:15) Γι’ αυτό εκείνοι επιθυμούσαν να βρίσκονται μαζί του και ένιωθαν αναζωογονητική θαλπωρή με την παρουσία του. Tuy vậy, ngài đối xử với môn đồ bất toàn của ngài như những người bạn thân (Giăng 15:15). |
9, 10. (α) Πώς μπορούμε να συμβάλλουμε στη θαλπωρή της αδελφότητάς μας; 9, 10. a) Làm thế nào chúng ta có thể đóng góp làm cho đoàn thể anh em có được sự nhiệt tình? |
Μόλις τώρα αρχίζει να νιώθω την θαλπωρή και τη χαρά! Tôi chỉ mới bắt đầu cảm thấy vui vẻ và thoải mái thôi mà! |
Ωστόσο, πολλά από αυτά τα άτομα έχουν βρει βοήθεια και προστασία στη θαλπωρή της Χριστιανικής εκκλησίας. Dù vậy, nhiều người trong số đó đã tìm được sự trợ giúp và bảo vệ trong vòng hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
Όταν χάνουμε το σπίτι, την τροφή ή τη θαλπωρή των φίλων και της οικογένειας, αντιλαμβανόμαστε πόσο ευγνώμονες θα έπρεπε να ήμασταν, όταν τα είχαμε. Khi mất đi chỗ ở, thức ăn, hay tình cảm nồng nhiệt của bạn bè và gia đình, thì chúng ta ý thức được rằng đáng lẽ mình đã biết ơn biết bao khi có những điều đó. |
Και η ιδέα της δημιουργίας θαλπωρής για τα παιδιά και να προσπαθείς να καταλάβεις τι τους συμβαίνει, να προσπαθείς να γνωρίσεις τις οικογένειές τους- Αυτό ήθελα να το κάνω αλλά ήταν αδύνατον σε ένα σχολείο με 1.600 μαθητές, και τους δασκάλους να αλλάζουν κάθε χρόνο. Và ý tưởng này tạo ra một nơi an toàn cho những đứa trẻ của chúng ta cũng như giúp ta hiểu được điều mà lũ trẻ quan tâm, đến gần hơn với gia đình chúng -- Tôi khao khát điều đó, nhưng tôi không thể thực hiện điều này một mình trong ngôi trường với 1.600 đứa trẻ, và các thầy cô giáo thì thôi việc từ năm này qua năm khác. |
Χρόνια ολόκληρα είχαν να ζήσουν τέτοιες στιγμές θαλπωρής σε μια σοβαρή συζήτηση! Ồ, không biết bao nhiêu năm rồi hai người không ngồi sát nhau đến thế khi bàn chuyện hệ trọng! |
Σε άλλα μέρη της γης, φέρνει θαλπωρή ύστερα από έναν κρύο χειμώνα. Ở những nơi khác trên trái đất, mặt trời mang lại sự ấm áp sau mùa đông lạnh lẽo. |
Πόσο μας αρέσει όταν νιώθουμε το απαλό αεράκι, χαιρόμαστε τη θαλπωρή του ήλιου, γευόμαστε ένα ζουμερό φρούτο ή ακούμε το γλυκό κελάηδημα των πουλιών! Khi cảm nhận làn gió mơn man, tắm mình trong nắng ấm áp, thưởng thức trái cây chín mọng hay lắng nghe tiếng chim hót ngân nga, chúng ta cảm thấy thích thú. |
Για να σηκωθούμε το πρωί και να βγούμε στο έργο, ίσως πρέπει να αφήσουμε τη θαλπωρή του κρεβατιού μας. Thức dậy vào buổi sáng để đi thánh chức có thể buộc chúng ta phải quên đi cảm giác êm đềm trên giường. |
Σκεφτείτε, για παράδειγμα, μια υπαίθρια φωτιά που καίει τη νύχτα, προσελκύοντας ανθρώπους να έρθουν κοντά στη θαλπωρή και στη λάμψη της φλόγας της. Hãy nghĩ đến ngọn lửa trại bập bùng vào ban đêm, thu hút người ta đến gần để sưởi ấm. |
Πόσο σημαντικό είναι για ένα παιδί να μεγαλώνει σε σπιτικό όπου επικρατεί θαλπωρή και όπου οι γραμμές επικοινωνίας με τους γονείς είναι ανοιχτές! Điều thật quan trọng biết bao là một đứa trẻ được lớn lên trong một gia đình có bầu không khí ấm cúng và con cái có thể nói chuyện cởi mở với cha mẹ! |
Η Θαλπωρή της Αδελφότητας Đoàn thể anh em đầy nhiệt tình |
Ο ίδιος απάντησε: «Στον πνευματικό παράδεισο, ο Θεός μάς προσφέρει θαλπωρή, προστασία και τα αναζωογονητικά νερά της αλήθειας. Anh đáp: “Trong địa đàng thiêng liêng, Đức Chúa Trời giữ ấm cho chúng ta, bảo vệ chúng ta và tưới mát chúng ta bằng nguồn nước sự thật. |
Το νεογέννητο χρειάζεται τη θαλπωρή και την ασφάλεια ενός σπιτικού μ’ έναν πατέρα και μια μητέρα που το θέλουν και οι οποίοι θα του παράσχουν το περιβάλλον που χρειάζεται για την ανάπτυξή του και τη διαμόρφωση της προσωπικότητάς του. Trẻ sơ sinh cần có sự ấm cúng và an toàn của mái gia đình, và cũng cần phải có cha mẹ biết quí mến nó và tạo cho nó một môi trường cần thiết để lớn lên và phát triển nhân cách. |
Παρόμοια, μέσα στην οικογένεια, μπορούμε να βρούμε αναζωογονητική συναναστροφή και θαλπωρή, τα οποία διώχνουν μακριά τα αισθήματα μοναξιάς. Cũng thế, trong phạm vi gia đình, chúng ta có thể tìm thấy tình thân ái tươi mát và sự nồng ấm, là những điều xua đuổi cảm giác cô đơn. |
Επομένως, μέσα στην εκκλησία τα συντετριμμένα άτομα βρίσκουν τη θαλπωρή που υπάρχει σε ένα οικογενειακό περιβάλλον. Vì thế trong hội thánh, những người đau khổ tìm được bầu không khí ấm cúng trong một môi trường giống như gia đình. |
28 Βέβαια, για να κρατήσουμε τον εαυτό μας στη θαλπωρή της πατρικής αγάπης του Ιεχωβά, πρέπει να κάνουμε περισσότερα από το να έχουμε την άποψη του Ιεχωβά για τη ζωή και το αίμα. 28 Dĩ nhiên, để giữ mình trong tình yêu thương ấm áp của Cha Giê-hô-va, chúng ta cần làm nhiều hơn là chỉ xem sự sống và huyết theo quan điểm của Ngài. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θαλπωρή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.