थाई भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ थाई भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ थाई भाषा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ थाई भाषा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tiếng thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ थाई भाषा
tiếng thái
जब हमने पहली बार थाई भाषा में प्रहरीदुर्ग पत्रिका देखी, तो हम सोच में पड़ गए, ‘बाप रे! क्या हम कभी यह भाषा बोल पाएँगे?’ Lần đầu tiên nhìn thấy Tháp Canh bằng tiếng Thái, chúng tôi tự hỏi: “Đến bao giờ chúng ta mới nói được thứ tiếng này?”. |
Xem thêm ví dụ
अध्ययन के दौरान अंग्रेज़ी, वियतनामी, और थाई भाषा में प्रकाशनों और बाइबल का इस्तेमाल किया गया। Họ dùng các sách và Kinh-thánh trong tiếng Anh, Việt và Thái trong cuộc học hỏi. |
जब हमने पहली बार थाई भाषा में प्रहरीदुर्ग पत्रिका देखी, तो हम सोच में पड़ गए, ‘बाप रे! क्या हम कभी यह भाषा बोल पाएँगे?’ Lần đầu tiên nhìn thấy Tháp Canh bằng tiếng Thái, chúng tôi tự hỏi: “Đến bao giờ chúng ta mới nói được thứ tiếng này?”. |
१८ एक अंग्रेज़ी-बोलनेवाले प्रकाशक ने एक वियतनामी भाषा बोलनेवाले व्यक्ति और उसकी पत्नी के साथ, जो कि थाई भाषा बोलती है, एक अध्ययन शुरू किया। 18 Một người công bố nói tiếng Anh bắt đầu học hỏi với một cặp vợ chồng, ông chồng nói tiếng Việt và bà vợ nói tiếng Thái. |
अगर आप ऐसी भाषा (उदाहरण के लिए, अरबी, यूनानी, थाई) इस्तेमाल करते हैं, जिसमें विशेष वर्णों की ज़रूरत पड़ती है, तो वर्चुअल कीबोर्ड के ज़रिए YouTube में ज़्यादा सटीक खोज शब्द डालें. Nếu bạn sử dụng ngôn ngữ yêu cầu ký tự đặc biệt (ví dụ: tiếng Ả Rập, tiếng Hy Lạp, tiếng Thái), hãy nhập cụm từ tìm kiếm chính xác hơn vào YouTube bằng bàn phím ảo. |
ज़रूरी शर्तें पूरी करने वाले पार्टनर के लिए ईमेल सहायता, फ़िलहाल इन भाषाओं में उपलब्ध है: अरबी, चीनी (सरल), चीनी (पारंपरिक), अंग्रेज़ी, फ़्रेंच, जर्मन, इटैलियन, इंडोनेशियन, जापानी, कोरियन, पोलिश, पुर्तगाली, रूसी, स्पैनिश, थाई, तुर्क और वियतनामी. Chúng tôi hiện cung cấp dịch vụ hỗ trợ qua email cho các đối tác đủ điều kiện bằng các ngôn ngữ sau: Tiếng Ả Rập, tiếng Trung (giản thể), tiếng Trung (phồn thể), tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Indonesia, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. |
विज्ञापनों के लिए नीचे दी गई श्रेणियां जब तक उल्लिखित न हो, 17 भाषाओं में मौजूद हैं (अरबी, सरलीकृत चीनी, पारंपरिक चीनी, डच, अंग्रेज़ी, फ़्रेंच, जर्मन, इतालवी, जापानी, कोरियाई, पोलिश, पुर्तगाली, रूसी, स्पैनिश, थाई, तुर्की और वियतनामी). Các danh mục sau được hỗ trợ cho quảng cáo bằng 17 ngôn ngữ (tiếng Ả Rập, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt), trừ khi có ghi chú khác. |
ये भाषाएं उपलब्ध हैं: चेक, सरल चीनी, पारंपरिक चीनी, डच, अंग्रेज़ी (यूके), अंग्रेज़ी (यूएस), फ़्रेंच, जर्मन, इंडोनेशियाई, जापानी, कोरियाई, पोलिश, पुर्तगाली, पुर्तगाली (ब्राज़ील), रूसी, स्पैनिश, स्पैनिश (लैटिन अमेरिका), थाई, तुर्की और वियतनामी Ngôn ngữ hiện được hỗ trợ: tiếng Séc, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Vương quốc Anh), tiếng Anh (Hoa Kỳ), tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latinh), tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ थाई भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.