teygja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teygja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teygja trong Tiếng Iceland.

Từ teygja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là căng ra, Kéo giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teygja

căng ra

verb

Kéo giãn

Xem thêm ví dụ

Við þurfum ekki að teygja hjartað neitt til að sýna kærleika þeim sem okkur geðjast sérstaklega vel að og endurgjalda kærleika okkar.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
Í tímaritinu Biblical Archaeology Review segir: „Ung kona hefur lokast inni í eldhúsinu þegar Rómverjar kveiktu í. Hún hefur hnigið niður á gólfið og verið að teygja sig í áttina að tröppu við dyrnar þegar hún dó.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Mikil vinna var lögð í að láta starfið teygja sig til annarra landa.
Người ta đã cố gắng rất nhiều để mở rộng công việc rao giảng ra những nước khác.
Gagnkynhneigđar konur eru međ náunga sem toga ūau og teygja og svitna á ūau.
Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người.
Gífurleg hvolpur var að horfa niður á hana með stórum hringlaga augu, og feebly teygja út einn klóm, að reyna að snerta hana.
Một con chó to lớn nhìn xuống cô với đôi mắt to tròn, và yếu ớt kéo dài ra một chân, cố gắng để chạm vào cô.
Það þýðir ekki að hann afsakar eða líður syndsamlega hegðun – ég er viss um að það gerir hann ekki – heldur þýðir þetta að við eigum að teygja okkur af kærleika til náunga okkar og bjóða, telja á, þjóna og bjarga.
Điều đó không có nghĩa là Ngài tha thứ hoặc dung túng hành vi tội lỗi—tôi tin chắc là Ngài không làm như vậy nhưng điều đó thật sự có nghĩa là chúng ta phải tìm đến đồng bào của mình trong tình yêu thương để mời, thuyết phục, phục vụ, và giải cứu.
Ég er einungis í göngutúr, ađ teygja úr fķtum mínum.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.
Djúpt inni í okkur er löngun til að teygja sig einhvern veginn handan hulunnar og faðma okkar himnesku foreldra sem við þekktum og elskuðum einu sinni.
Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý.
8 Og aþað skal brjótast inn í Júda, flæða þar yfir og geysast áfram, þar til manni tekur undir höku. Og útbreiddir vængir þess munu teygja sig yfir land þitt eins og það er vítt til, ó bImmanúel!
8 Nó sẽ achảy vào Giu Đa, tràn lan chảy xói, ngập lên tận cổ. Hỡi bEm Ma Nu Ên, cánh nó sẽ xòe ra che phủ cả xứ ngươi.
Nánasta stærð og teygja
Kích cỡ gần nhất rồi co dãn
Orðasambandið ,sækjast eftir‘ er þýðing grískrar sagnar sem merkir að þrá í einlægni, teygja sig eftir einhverju.
Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.
Blómin voru líka önnum kafin við að teygja rætur sínar um jarðveginn í leit að vatni og steinefnum og teygja fram lauf sitt í átt til sólarinnar.
Các bông hoa cũng bận đâm rễ dưới đất để tìm nước và khoáng chất và vươn lá ra ánh sáng mặt trời.
Samt sem áður mistókst honum algjörlega að lokka Jesú til að syndga með því að teygja sig eftir því sem sjá mátti með augunum.
Ta nên lưu ý là Sa-tan đã cám dỗ Ê-va bằng cách làm cho nàng ham muốn một thứ của bị cấm mà mắt nàng thấy được.
Hinn ungi herforingi Gondor Ūarf rétt ađ teygja fram hendi sína og hrifsa Hringinn til sín til ađ heimurinn falli.
Viên chỉ huy trẻ của Gondor chỉ cần đưa tay ra... cầm lấy chiếc nhẫn cho riêng mình, và thế giới sẽ sụp đổ.
Láta hana spila út í " ferskt loft skippin ́Th að " það mun teygja fætur henni " vopn sem " gefa henni nokkurn styrk í ́em. "
Cô diễn ra trong không khí trong lành skippin ́th ́ nó sẽ duỗi chân, cánh tay và một ́ cung cấp cho cô một số sức mạnh ́em'. "
Þegar kom fram á tíunda áratuginn var leitin að sauðumlíkum mönnum búin að teygja sig til meira en tvöfalt fleiri landa. — Markús 13:10.
Đến thập niên 1990, công việc tìm kiếm những người giống như chiên đã được nới rộng đến hơn gấp hai lần số các xứ đó (Mác 13:10).
Tölvunet teygja sig nú orðið um allan heim og geta gefið mönnum bæði á heimili og vinnustað aðgang að ótakmörkuðum, gagnlegum upplýsingum.
Mạng lưới điện toán lan rộng khắp thế giới đem vô số tin tức và tài liệu giá trị đến tận nhà và nơi làm việc.
Loks myndi garðurinn teygja sig um alla jörðina og paradís blómgast um allan heim sem eilíft heimili mannkyns.
Cuối cùng, một khi đã được mở mang rồi, vườn chắc sẽ lan rộng khắp đất, và một địa-đàng toàn cầu sẽ ngự trị, hưng thạnh, làm thành chỗ ở đời đời cho nhân loại.
" Ég held að hold mitt væri nokkuð ásættanlegt sterk, í því tilviki, " sagði Phineas, teygja út a par af höndum eins og segl á vindmylla.
" Tôi nghĩ rằng thịt của tôi sẽ được khá chấp nhận được mạnh mẽ, trong trường hợp như vậy ", Phineas, kéo dài ra một đôi cánh tay như cánh buồm của một cối xay gió.
Hann sá að teygja á tómum hæðir með vindi swaying ytri Green- bent furze runnum.
Ông nhìn thấy một đoạn thăng trầm trống với gió lắc lư cây kim tước hoa màu xanh lá cây chỉ từ xa bụi cây.
Handbók þessi er oft nefnd latneska heitinu Periplus Maris Erythraei (Sigling um Erítreuhaf) og í henni er lýst sjóleiðum sem teygja sig þúsundir kílómetra suður frá Egyptalandi, allt til Sansibar.
Cuốn cẩm nang này thường được gọi bằng tên La-tinh là Periplus Maris Erythraei (Chuyến hải trình quanh Biển Erythrae) mô tả những tuyến đường biển kéo dài hàng ngàn cây số về phía nam Ai Cập, đến tận Zanzibar.
(Opinberunarbókin 17:5) Rætur falstrúarbragða nútímans teygja sig allt aftur til hinnar fornu Babýlonborgar sem var gagnsýrð falstrúarbrögðum, kenningum og athöfnum sem svívirtu Guð.
Cội rễ của tôn giáo giả ngày nay bắt nguồn từ thành Ba-by-lôn xưa đã sản xuất tôn giáo giả và các sự dạy dỗ và thực hành làm ô danh Đức Chúa Trời.
Getið þið ímyndað ykkur hversu einmanna honum fannst hann vera, ófær um að teygja sig í nokkuð til að halda sér í og að berjast um í örvæntingarfullri stöðu fyrir lífi sínu og barnsins síns?
Các anh chị em có thể tưởng tượng được cảm giác cô đơn như anh ta đã cảm thấy, không thể với được bất cứ thứ gì để nắm lấy và vùng vẫy trong tình trạng tuyệt vọng vì mạng sống của mình và đứa con của mình không?
Þannig mun þrengingin mikla hefjast á þeim sem játa sig þjóna Guðs, kristna heiminum, og að lokum teygja sig um alla jörðina, til ‚allra þjóða umhverfis.‘
Vì thế, hoạn nạn lớn sẽ mở màn từ phần tử tự mạo nhận là dân của Đức Chúa Trời, tức các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, rồi cuối cùng sẽ lan ra khắp đất, đến “các nước ở chung quanh”.
Náð er gjöf frá Guði og með þrá okkar um að vera hlýðin öllum boðorðum Guðs erum við að teygja fram jarðneska hönd okkar til að meðtaka helga gjöf frá himneskum föður.
Ân điển là một ân tứ của Thượng Đế, và ước muốn để vâng theo mỗi một giáo lệnh của Thượng Đế là cách chúng ta để cho Cha Thiên Thượng biết chúng ta muốn nhận được ân tứ thiêng liêng này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teygja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.