tevazu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tevazu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tevazu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tevazu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đoan trang, khiêm tốn, tính khiêm tốn, khiêm nhường, sự nhún nhường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tevazu
đoan trang(modesty) |
khiêm tốn(modest) |
tính khiêm tốn(humbleness) |
khiêm nhường(modest) |
sự nhún nhường(humility) |
Xem thêm ví dụ
Sana tevazuyu öğretmek için kimi arayayım? Gọi cho người có thể dạy bảo em à? |
Yıllar süren eğitimlerden, disiplinden, arayış ve mücadelelerden sonra, adam geri gelir, ve çok daha büyük bir tevazu ile kapıyı tekrar çalar. Sau nhiều năm luyện tập, làm theo kỷ luật, tìm kiếm và đấu tranh, anh ta trở lại, và với sự khiêm nhường lớn lao, anh ta lại gõ cửa. |
" Pekâlâ, o zaman biz gideceğiz, " dedi ve aniden, sanki Bay Samsa baktı tevazu ile üstesinden gelmek, bu karar için taze izin soruyordu. " Tất cả các quyền, sau đó chúng tôi sẽ đi ", ông nói và nhìn lên ông Samsa, đột nhiên khắc phục bằng cách khiêm tốn, ông đã xin phép mới cho quyết định này. |
Bunlar son derece yetenekli olmanın yanında iki çok önemli özelliğe sahipler, bunlar tevazu ve hırs. Đây là những nhà lãnh đạo mà ngoài việc có khả năng làm việc rất cao, còn sở hữu hai phẩm chất quan trọng, và đó là sự khiêm tốn và tham vọng. |
Onun tevazusunu örtmek istedin. Anh muốn che đi sự giản dị của anh ta. |
Tevazuya gerek yok. Sao lại khiêm tốn? |
Bugün tevazu konusunda konuşmak istiyorum. Hôm nay, ta muốn nói về sự khiêm nhường. |
Fakat yine de o insanların doğru eğildi, bir ile, başını asılıyor eğilme derin henüz manliest tevazu yönü, o bu kelimeleri böyle söyledi: Nhưng một lần nữa ông cúi xuống với nhân dân, và cúi đầu thấp kém, với một khía cạnh của sự khiêm hạ sâu nhất chưa manliest, ông spake những lời này: |
Ve son olarak, Bosna ve Kosova'da yaptıklarımızın, başarılarımızın ardındaki sırrın gösterdiğimiz tevazu ve müdahelemizin geçici doğasından ibaret olduğunu anlamalıyız. Và cuối cùng, chúng ta cần hiểu rằng ở Bosnia và Kosovo, bí mật của điều ta làm được, bí mật của sự thành công, chính là sự nhún nhường của chúng ta -- chính là bản chất ngập ngừng của sự cam kết. |
Bu özelliklere bakarsanız şefkat bağlamında, şefkatin bilişsel ve duygusal bileşenleri -- insanları anlamak ve onlarla empati kurmak -- hepimizin içinde olan benim aşırı kendine- saplantı olarak adlandırdığım olguya iniyor, sonuç olarak da tevazu için gerekli koşulları yaratıyor. Và nếu bạn quan sát các phẩm chất này trong ngữ cảnh của lòng từ bi, chúng ta thấy rằng thành phần nhận thức và xúc cảm của lòng từ bi -- thấu hiểu và thông cảm với người khác -- sẽ ngăn cản, làm giảm bớt, cái mà tôi gọi là sự ám ảnh về bản thân quá mức trong mỗi chúng ta -- từ đó tạo nên những điều kiện cho tính khiêm tốn. |
Cuddy ve Wilson, ona tevazu sahibi olmayı öğretmeye çalışıyor. Cuddy và Wilson đang cố dạy anh ấy một bài học về sự khiêm tốn. |
Ama şimdi görüyorum ki tevazu sahibi bile değilsin. Và giờ tôi thấy cậu còn không có 1 chút khiêm nhường. |
Bir daha, tevazu, sınırlar, dürüstlük, gerçekçi beklentiler ve böylece gurur duyabileceğimiz bir şey başarmış olurduk. Một lần nữa, sự nhún nhuờng, sự kiềm chế, sự chân thành, những mong đợi phù hợp với thực tế và chúng ta có thể đạt được những điều đáng tự hào. |
Kendi öper günah düşünme kim saf ve Vesta tevazu bile, Hala, allık; Ai, ngay cả trong tinh khiết và khiêm tốn Vestal Tuy nhiên đỏ mặt, như suy nghĩ tội lỗi của những nụ hôn của họ; |
Bana tevazu öğretmek için de, tanrılar beni, babamın ve onun babasının taşıdığı gururlu aslanı giyerek paytak paytak gezinmeni izlemekle yükümlü kıldılar. Và để dạy ta tính khiêm nhường, chư thần đã trừng phạt ta bằng cách bắt ta xem ngươi đi khệnh khạng khoe khoang về chiếc huy hiệu sư tử, gia huy của cha ta và ông nội ta. |
Ve tevazu çünkü hepimiz insanız. Và khiêm tốn và chúng ta đều là con người. |
Ve üçüncü olarak, biraz tevazuya sahip olmalıyız. Và thứ ba, chúng ta cần có sự nhún nhường. |
Bilgelik ve tevazu gösteriyor. Nó cho thấy sự thông thái và khiêm nhường. |
Tevazu göstermeyin. Oh, có chứ. |
Bugün muhafızlarınızdan biri işçi arkadaşıma gereksiz bir zulüm uyguladı ve tevazu dersi alması gerekiyor. Hôm nay, một lính gác của ông đã đối xử thô bạo với một người bạn công nhân của tôi và phải được dạy dỗ về cách cư xử. |
Şüphecilik ve tevazuya sahip olmalısınız. Bạn phải đa nghi và khiêm tốn. |
Bu özelliklere bakarsanız şefkat bağlamında, şefkatin bilişsel ve duygusal bileşenleri -- insanları anlamak ve onlarla empati kurmak -- hepimizin içinde olan benim aşırı kendine-saplantı olarak adlandırdığım olguya iniyor, sonuç olarak da tevazu için gerekli koşulları yaratıyor. Và nếu bạn quan sát các phẩm chất này trong ngữ cảnh của lòng từ bi, chúng ta thấy rằng thành phần nhận thức và xúc cảm của lòng từ bi -- thấu hiểu và thông cảm với người khác -- sẽ ngăn cản, làm giảm bớt, cái mà tôi gọi là sự ám ảnh về bản thân quá mức trong mỗi chúng ta -- từ đó tạo nên những điều kiện cho tính khiêm tốn. |
Tevazuyla ve onayınız için size "Cloudburst'ü" sunuyoruz. Với sự khiêm nhường sâu sắc và sự chấp thuận của các bạn, chúng tôi giới thiệu "Cloudburst" (Mưa Giông). |
İngiliz şair Joseph Addison “gerçek tevazudan daha hoş bir şey yoktur”, der. Joseph Addison, một thi sĩ Anh, đã viết: “Không gì dễ thương hơn tính khiêm tốn thật”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tevazu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.