testamente trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ testamente trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testamente trong Tiếng Thụy Điển.
Từ testamente trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Di chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ testamente
Di chúc
Testamenten är för såna som ska dö. Chỉ những người sắp chết mới viết di chúc |
Xem thêm ví dụ
Han citerade också de tjugoandra och tjugotredje verserna i Apostlagärningarnas tredje kapitel, precis som det står i vårt Nya testamente. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Den är ännu ett Jesu Kristi testamente. Sách này là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tillbaka i Rom lät Caesar deponera ett nytt testamente hos vestalerna, där han gjorde Octavianus till huvudarvinge. Khi trở về Roma, Caesar gửi gắm ý định với Các Trinh nữ Vestal, rằng Octavius là người kế thừa thứ nhất. |
Kommer ni ihåg när ni tog emot Moronis uppfordran och fick veta att Mormons bok verkligen var ännu ett testamente om Jesus Kristus? Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em chấp nhận thử thách của Mô Rô Ni và biết rằng Sách Mặc Môn quả thật là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Enligt ordboken Theological Wordbook of the Old Testament, redigerad av Harris, Archer och Waltke, har den hebreiska roten till det ord som här har översatts med ”förtryck” avseende på att ”tynga ner, förtrampa och krossa personer i lägre ställning”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
I boken The Parousia in the New Testament heter det: ”Hoppet om parousian har ingen större inverkan på kyrkans liv, tanke och arbete. ... Sách The Parousia in the New Testament ghi: “Hy vọng về sự Hiện Diện có ít ý nghĩa trong đời sống, tư tưởng và công việc của nhà thờ... |
Ett andra testamente? Tờ di chúc thứ hai à? |
Det här är madame D: s sista vilja och testamente. Đây là di chúc cuối cùng của Phu Nhân D. |
I The Expositor’s Greek Testament heter det: ”Det som det här anspelas på är seden att märka soldater och slavar med en iögonenfallande tatuering eller ett iögonenfallande brännmärke ... ; eller snarare den religiösa sedvänjan att bära namnet på en gud som talisman.” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Phillips’ New Testament in Modern English återger därför detta uttryck: ”Kärleken har goda seder.” Phillips dịch câu nầy: “Tình yêu thương có cách cư xử tốt”. |
(The Expositor’s Greek Testament) Jämför Today’s English Version (”och det är så”), Åkeson, 1917, Darbys och Benelius’ svenska översättningar (”och så”). So sánh với Todayʼs English Version (“và bằng cách ấy”), Authorized Version, Revised Standard Version và New International Version (“và như vậy”). |
I en bibelutgåva, The Amplified Old Testament, sägs det helt enkelt att Kains hustru var ”en av Adams avkomlingar”. Vì thế, một cuốn sách bình luận về Cựu ước (The Amplified Old Testament) nói rằng vợ của Ca-in là “con cháu của A-đam”. |
Mormons bok är ännu ett Jesu Kristi testamente. Sách Mặc Môn là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô. |
(New Testament History) De första kristna tänkte annorlunda. (New Testament History) Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu lại nghĩ khác. |
Det innehåller också Abrahams och hans ättlingars historia. Denna historia börjar med Abraham och det förbund eller testamente som Herren upprättade med Abraham och hans efterkommande. Nó cũng chứa đựng một biên sử về Áp Ra Ham và các con cháu của ông, bắt đầu từ Áp Ra Ham, và giao ước, hay thệ ước, mà Chúa đã lập với Áp Ra Ham và con cháu của ông. |
Bland hänvisningarna i Topical Guide finns den här från Mormons bok: Ännu ett Jesu Kristi testamente: ”Vi predikar om Kristus, vi profeterar om Kristus, och vi skriver i enlighet med våra profetior så att våra barn skall kunna veta till vilken källa de kan se för att få förlåtelse för sina synder” (2 Nephi 25:26). Trong số các phần tham khảo được liệt kê trong Sách Hướng Dẫn Đề Tài là phần này từ Sách Mặc Môn: Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô: “Chúng tôi thuyết giảng về Đấng Ky Tô, chúng tôi tiên tri về Đấng Ky Tô, và chúng tôi viết theo những điều tiên tri của chúng tôi, để cho con cháu chúng ta có thể hiểu được nguồn gốc nào mà chúng có thể tìm kiếm được sự xá miễn các tội lỗi của chúng” (2 Nê Phi 25:26). |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Visst är det så att när två personer är oeniga om något, så kan båda ha del i skulden, eftersom båda är ofullkomliga och därför har lätt att göra fel. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
Paul Wilkerman lovade att ge dem en femtedel av sin förmögenhet, men de lär att förändringarna i sitt testamente aldrig avrättades. Paul Wilkerman đã cam kết cho 1 / 5 số tài sản của mình, nhưng họ phát hiện ra sự thay đổi trong di chúc chưa bao giờ được thực hiện. |
(Vår Herre Jesu Kristi Nya Testamente, översatt från grekiska av Reijnier Rooleeuw, M.D.) (Tân Ước về Chúa Giê-su Christ, do tiến sĩ Reinier Rooleeuw dịch từ tiếng Hy Lạp). |
5 I sin bok New Testament Words gör professor William Barclay följande kommentarer om det grekiska ord som översatts med ”tillgivenhet” och det som återgetts med ”kärlek”: ”Det finns en underbar värme omkring dessa ord [fi·lí·a, som betyder ”tillgivenhet”, och det besläktade verbet fi·lé·ō]. 5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương. |
Det är därför vederkvickande att läsa följande i The New International Dictionary of New Testament Theology:* ”Till skillnad från förhållandena i den övriga orientaliska (religiösa) världen erkänns hon [kvinnan i de hebreiska skrifterna] som en person och som en mans partner.” Bởi vậy, chúng ta hẳn phấn khởi khi đọc trong sách “Tân Tự điển Quốc tế về Thần học Tân ước” (The New International Dictionary of New Testament Theology):* “Khác hẳn với phần còn lại của thế giới (tín ngưỡng) Đông phương lúc bấy giờ, nàng [người nữ trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ] được tôn trọng với tư cách một người đồng loại và cộng sự viên của người đàn ông”. |
Enligt Vines Expository Dictionary of New Testament Words ”har en verbform av ordet att göra med mediciner som lindrar irritation”. Theo một tự điển Kinh Thánh, “dạng động từ của chữ này biểu thị loại thuốc làm giảm sự khó chịu”. |
I enlighet med Nobels testamente var den primära uppgiften för stiftelsen att förvalta förmögenheten som Nobel efterlämnade. Tuân thủ theo di chúc của Nobel, nhiệm vụ chính của Quỹ là quản lý các tài sản Nobel để lại. |
I ett bibliskt uppslagsverk (Theological Dictionary of the New Testament) heter det att det betyder att ”inrikta hela sitt sinne på ett föremål”. Cuốn sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) nói rằng chữ này có nghĩa “hoàn toàn tập trung tâm trí vào một đối tượng”. |
The Last Testament, volym 1, kapitel 14. ́Bản kinh cuối cùng, Số 1 # 14 ́ Bản quyền: |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testamente trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.