teslimiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teslimiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teslimiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ teslimiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự phục tùng, sự đầu hàng, chữ tòng, giấy nhận thầu, sự quy phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teslimiyet
sự phục tùng(submission) |
sự đầu hàng(surrender) |
chữ tòng
|
giấy nhận thầu
|
sự quy phục(submission) |
Xem thêm ví dụ
Teslimiyetini kabul etmek için. Để tiếp nhận sự đầu hàng của ông. |
K.Bir teslimiyet, # leş. # cm boyunda, # kilo ağırlığında lần hạ sát, một lần bóp nghẹt đối thủ. cao #m#, nặng #, #kg |
Smith’s Bible Dictionary’nin açıklamasına göre, “koyunlar, huy yumuşaklığı, sabır ve teslimiyet timsalidir.” Theo một cuốn tự điển về Kinh-thánh (Smith’s Bible Dictionary), thì “chiên là một biểu tượng của sự nhu mì, kiên nhẫn và phục tùng”. |
Bu insanların böylece gösterdiği gönüllü teslimiyet, Netinimlerin mevkiini epeyce yükseltti.” Việc những người Nê-thi-nim tình nguyện tự hiến dâng mình đã nâng họ lên địa vị cao một cách đáng kể” (Quyển II, trang 417). |
Bugün Japonya USS Missouri gemisinde teslimiyetini resmî olarak beyan etti. Nhật tuyên bố chính thức đầu hàng trên chiến hạm USS Missouri. |
Japonya'nın teslimiyet belgesi, Japon İmparatorluğu'nun teslimiyetine yetki veren ve II. Dünya Savaşını bitiren yazılı anlaşmadır. Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản là thoả thuận đầu hàng chính thức của Đế quốc Nhật Bản, đánh dấu sự kết thúc của Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Yine bir teslimiyet daha! Lại chịu thua nữa. |
Tanrı’ya teslimiyeti nedeniyle verilmiş muhteşem bir ödül!—Daniel 7:13, 14. Thật là một phần thưởng kỳ diệu cho sự tuân phục đối với Đức Chúa Trời!—Đa-ni-ên 7:13, 14. |
Ödül ise şartsız teslimiyet olacaktır. " Bên thua sẽ nhận thất bại hoàn toàn. |
Teslimiyet mektuplarını getirin. Đem hàng thư của chúng ra đây. |
Gök ülkesindeki güçlü ruhlar olan yaratıkların huşu ve teslimiyet içinde, “Ya Rabbimiz ve Allahımız, izzeti ve hürmeti ve kudreti almağa lâyıksın, çünkü bütün şeyleri sen yarattın, ve senin iradenle mevcut idiler, ve yaratıldılar” demesine şaşmamalı.—Vahiy 4:11. Thảo nào các tạo vật thần linh đầy quyền năng ở trên trời kính sợ và qui phục công bố: “Lạy Đức Chúa Trời là Chúa chúng tôi, Chúa đáng được vinh-hiển, tôn-quí và quyền-lực; vì Chúa đã dựng nên muôn vật, và ấy là vì ý-muốn Chúa mà muôn-vật mới có và đã được dựng nên” (Khải-huyền 4:11). |
Missouri güvertesinde düzenlenen ve 23 dakika süren teslimiyet töreni dünya çapında radyoyla yayınlandı. Buổi lễ được diễn ra trên boong tàu Missouri kéo dài 23 phút và được phát đi toàn thế giới. |
Onu geçmişimin bir kefareti, imanımın ve Senin kutsal iradene teslimiyetimin bir kanıtı olarak kabul ediyorum.”—The Gospel According to Spiritism. Con chấp nhận nó để chuộc lại lỗi lầm quá khứ và xem nó như là một thử thách cho đức tin và sự vâng phục ý muốn Ngài”.—The Gospel According to Spiritism. |
Bu nitelikler üyeler arasında karşılıklı teslimiyet ve takdir, beraberlik, iyi iletişim, sorunları çözme yeteneği ve ruhi düşünüşün yaşamlarında güçlü bir etken olmasını da kapsar.” Những đức tính đó gồm có sự cam kết giúp đỡ nhau và quí trọng lẫn nhau, sự khắng khít, liên lạc tốt, khả năng giải quyết vấn đề và một tầm mức thiêng liêng vững mạnh”. |
Teslimiyet koşullarını bildir, her ne olacaksa olsun. Nói điều khoản đầu hàng, và chúng ta sẽ trả cho ngươi. |
11 leşi, bir teslimiyeti var. Xander, giết 11, chịu thua 1. |
Bu şiiri 1888 yılında, 18 yaşındayken yazdı, ve ben bu şiire bir çeşit çok tatlı feminist bir manifesto olarak bakıyorum bir parça isyan ve bir parça teslimiyet ve pişmanlık içeren. Bà viết bài thơ này vào năm 1888 khi bà 18 tuổi, và tôi coi bài thơ này như một lời tuyên ngôn về nữ quyền rất ngọt ngào pha chút ngang bướng và đôi nét cam chịu lẫn tiếc nuối. |
Mesele şu ki, sizler için yapabileceklerinize göre, bu bir teslimiyetten ibaret. Vấn đề với các bạn là những gì các bạn đã làm, chỉ là sự đầu hàng số phận |
Tüm bu şüpheyi ortadan kaldırın, geriye kalan şey inanç değildir, kesin, kalpsiz bir teslimiyettir. Hủy bỏ tất cả các mối nghi ngờ thì những gì còn lại không còn là Đức tin, nhưng là sự tin chắc vô tâm tuyệt đối. |
"BDSM" kısaltması bondage ile disiplin ("bondage and discipline"; B&D ya da B/D), hakimiyet ile teslimiyet ("dominance and submission"; D&S ya da D/s) ve sadizm ile mazoşizm ("sadism and masochism"; S&M ya da S/M) öğelerini bir araya getirir. Cụm từ BDSM xuất phát từ thuật ngữ bondage (nô lệ, bó buộc) và discipline (kỷ luật, trừng phạt) (B&D, B/D, hoặc BD), dominance (thống trị) và submission (quy phục) (D&s, D/s, hoặc Ds), sadism (bạo dâm) và masochism (khổ dâm) (S&M, S/M, hoặc SM),... |
Tam teslimiyet. Cho lòng trung thành. |
Ayrıca Tanrı’nın hepsi teslimiyet gerektiren kanunları, emirleri, buyrukları, adli kararları ve kurallarına Mukaddes Kitapta yüzlerce kez değinilir. Ngoài ra, luật pháp, mạng lệnh, điều răn, phán quyết, và qui định của Đức Chúa Trời cũng được nhắc đến hàng trăm lần, và mọi điều này đòi hỏi sự vâng phục. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teslimiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.