teselli etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teselli etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teselli etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ teselli etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là an ủi, khuyên giải, dỗ, tự an ủi, giải khuây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teselli etmek

an ủi

(comfort)

khuyên giải

(comfort)

dỗ

(comfort)

tự an ủi

(console)

giải khuây

(comfort)

Xem thêm ví dụ

Tersine, bizim odak noktamız hem teşvik etmek, hem de Kutsal Yazıları kullanarak kişinin yüreğini ferahlatıp teselli etmek olmalıdır.
Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ.
İsa ve takipçileri, ‘Yehova’nın lûtuf yılını, Tanrımızın öç alma gününü ilân ve bütün yaslıları teselli etmekle’ görevlendirilmişlerdi.
Chúa Giê-su và môn đồ được giao sứ mạng: “Rao năm ban ơn của Đức Giê-hô-va, và ngày báo-thù của Đức Chúa Trời chúng ta; đặng yên-ủi mọi kẻ buồn-rầu”.
İman kardeşlerimize yardımcı olmak ve onları teselli etmek için yapabileceğimiz bazı şeyler nelerdir?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ và an ủi anh em đồng đạo?
Fakat birbirimizi teselli etmek ve güçlendirmek hepimizin sorumluluğudur.
Nhưng tất cả chúng ta đều có trách nhiệm an ủi và khích lệ người khác.
Peki Tanrı ‘içinizdeki insanla’ ilgili sahip olduğu bu derin anlayışı sizi teselli etmek için nasıl kullanır?
Vậy, Đức Chúa Trời thấu hiểu “con người thật của bạn”, ngài sẽ an ủi bạn như thế nào?
Duyarlılık, ellerimizi ve kalbimizi, bir başkasını teselli etmek, ihtiyacı olanlarla ilgilenmek için için kullanmaktır.
Đồng cảm là khi ta dùng đôi tay và trái tim của mình để an ủi những người quanh ta, quan tâm chăm sóc những người cần sự giúp đỡ.
5 Başkalarını teselli etmek istediğimizde onlara duygudaşlık ifade eden sözler söylememiz kuşkusuz çok yerinde olur.
5 Bày tỏ sự đồng cảm khi tìm cách an ủi người khác chắc chắn là điều thích hợp.
Sevmek, paylaşmak ve teselli etmek.
Để yêu, để chia sẻ và an ủi.
“Mukaddes Kitaptaki hakikatleri insanlarla paylaşmak ve onları teselli etmek istiyordum.”
Tôi muốn chia sẻ những lẽ thật Kinh Thánh với người khác và an ủi họ”.
Ben Başkan olduğumdan beri, silahlı saldırılardan ötürü mahvolmuş bir topluluğu teselli etmek için dördüncü kez buluşuyoruz.
Từ lúc tôi làm Tổng Thống, đây là lần thứ 4 chúng ta tụ họp như thế này để an ủi một cộng đồng đau buồn bị giằng xé bởi thảm kịch xả súng hàng loạt
12. (a) Eyub’u kimler teselli etmeğe gelirler?
12. a) Ai là các người đến để an ủi Gióp?
Ölümcül Bir Hastalığa Yakalanmış Kişiyi Teselli Etmek
An ủi người bệnh đang ở giai đoạn cuối
19 Pavlus’un sözünü ettiği kişiler sözlerle teselli etmekten daha fazlasını yapmış olmalılar.
19 Những người Phao-lô đã nêu tên chắc hẳn đã phải làm nhiều hơn là chỉ nói những lời an ủi.
Fakat Pavlus’un da söylediği gibi bu sıkıntılar, ihtiyacı olanları teselli etmek üzere bizi donatabilir.
Nhưng như Phao-lô nói, điều đó có thể trang bị để chúng ta an ủi người khác lúc họ gặp khó khăn.
5 Yehova İsrail ulusunu topluluk olarak teselli etmekle kalmadı, tek tek bireyleri de teselli etti.
5 Đức Giê-hô-va không những an ủi cả dân Y-sơ-ra-ên mà còn an ủi mỗi cá nhân.
Ailesinin bir ferdi ölen kişiyi teselli etmek için neler söyleyebilir ya da neler yapabilirsiniz?
Khi một gia đình có người thân qua đời, bạn có thể nói hay làm gì để đem đến niềm an ủi?
İsa, Lazar’ın ölümünden sonra kız kardeşlerini teselli etmek ve rahatlatmak için ne söyledi ve ne yaptı?
Chúa Giê-su nói gì và làm gì để an ủi hai em của La-xa-rơ sau khi anh họ chết?
Yaslıları teselli etmek için neden fırsat aramalıyız?
Tại sao chúng ta nên tinh ý để nhận ra những cơ hội hầu có thể an ủi người có thân nhân qua đời?
Onu kollarımın arasına alıp teselli etmek istiyorum.
Tôi chỉ muốn ôm trọn ảnh trong vòng tay... và chăm sóc cho ảnh.
Örneğin Amerika Birleşik Devletleri’ndeki öncü bir hemşire, sevdiklerini kaybeden kişileri teselli etmek için onlara mektup yazıyor.
Chẳng hạn, một chị tiên phong ở Hoa Kỳ viết thư an ủi những người có thân nhân qua đời.
20 Marta ile Meryem’i teselli etmek için gelmiş Yahudilerden birçoğu bu mucizeyi gördüklerinde İsa’ya iman etti.
20 Khi nhìn thấy phép lạ này, nhiều người Do Thái đã đến an ủi Ma-thê và Ma-ri đặt đức tin nơi Chúa Giê-su.
• Başkalarını teselli etmek için yapabileceğimiz bazı şeyler nelerdir?
• Chúng ta có thể làm những gì để an ủi người khác?
Yehova İlya’yı teselli etmek ve cesaretlendirmek için muazzam gücünü kullandı
Đức Giê-hô-va dùng lực mạnh mẽ để an ủi và khích lệ Ê-li
16 Pavlus’un Romalılara yazdığı mektup devamen Tanrı’nın teselli etmek üzere sağladığı şeylerden yararlanarak elde ettiğimiz iyi sonuçları gösteriyor.
16 Lá thư của Phao-lô viết cho người Rô-ma cho thấy tiếp kết quả tốt đẹp mà chúng ta nhận được nhờ tận dụng những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời hầu an ủi chúng ta.
Son Günlerinde Teselli Etmek
Động viên người bệnh trong những ngày cuối cùng

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teselli etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.