teşekkürler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teşekkürler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teşekkürler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ teşekkürler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cám ơn, 感恩, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teşekkürler
cám ơninterjection "Teşekkürler." "Bir şey değil." "Cám ơn." "Không có chi." |
感恩interjection |
chịpronoun noun Sevgili Charlotte, mektubun için teşekkürler. Charlotte thân yêu, rất vui vì nhận được thư chị. |
Xem thêm ví dụ
.. sana teşekkür etmeye geldik. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
Teşekkürler. Cảm ơn em. |
Teşekkürler, bayım. Cảm ơn ngài. |
Gerçek bir ruhi gıda olan Kule dergisinin hazırlanması için gereken büyük çaptaki araştırma ve incelemeler için çok çok teşekkürler.” Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”. |
Teşekkürler bebeğim. Em vẫn rất gợi cảm |
Teşekkürler. Cảm ơn anh. |
Teşekkürler, Scott. Cám ơn anh, Scott. |
Teşekkürler, hanımefendi. Cám ơn anh. |
Teşekkürler, almayayım. Không, cảm ơn. |
Teşekkürler. Cảm ơn mẹ. |
“Teşekkür ederim” ve “rica ederim” gibi ifadeleri, birlikte tapınırken veya hoşça vakit geçirirken, genç, yaşlı, yeni veya uzun zamandır hakikatte olan tüm Şahitlerden duyarız. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Teşekkür etmek istiyorum. Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn. |
Yelek için teşekkür ederim. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
Teşekkür ederim. Cám ơn cô. |
İlham verici tavsiyeleriniz için hepinize teşekkürler. Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
Teşekkürler Ollie. Cám ơn ông, Ollie. |
Sabrın için çok teşekkürler. Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn. |
Evet, hatta markası "Teşekkürler" olan bir tuvalet kağıdına rastlamıştım. Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Bu noktalara dikkat çektiğiniz için teşekkür ederim.”—Joy. Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
Fakat bulduğum bu belgeler yetkililer için örnek oluşturmamıza yardım edecek babamın gizli servisler adına yaptığı çalışmalar için ordudan aldığı teşekkür belgesiydi. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Teşekkürler. Cảm ơn con. |
Çok teşekkür ederim. Cảm ơn nhiều lắm. |
Dinlediğiniz için teşekkürler. Cám ơn các bạn đã lắng nghe. |
Sadece ailemi davet ettiğiniz için teşekkür etmek istemiştim. Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ. |
Jenna, sana ne kadar teşekkür etsem az. Jenna, tôi thực sự biết ơn cô |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teşekkürler trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.