terhis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terhis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terhis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ terhis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự giải ngũ, sự thải hồi, sự phục viên, giải ngũ, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terhis

sự giải ngũ

(demobilization)

sự thải hồi

(discharge)

sự phục viên

(demobilization)

giải ngũ

bắn

(discharge)

Xem thêm ví dụ

Takımını terhis etmek zorundayım Daisy.
Tôi buộc phải giải thể nhóm của cô, Daisy.
Savaş bittikten sonra 1919'da terhis edildi.
Nó bị tháo dỡ vào năm 1919, sau khi chiến tranh kết thúc.
Orduda bir yıl görev yapıp uygunsuz davranış suçundan terhis edilmiş.
Đã làm một năm trong quân đội bị đuổi do hạnh kiểm xấu.
Terhis emriniz işlendi bile.
Lệnh về nước của anh đã được xử lý xong.
Ve umarım bir gün ordular terhis edilip insanlık şiddet ve baskı olmadan beraber yaşamanın bir yolunu bulabilir.
Và tôi hy vọng một ngày quân đội được giải phóng và con người tìm ra cách cùng sinh sống mà không có bạo lực và đàn áp.
MÖ 50 yılında Pompey'in önderliğindeki Senato, prokonsüllük görevinin sona erdiği gerekçesiyle Sezar'a Roma'ya geri dönmesi ve ordusunu terhis etmesi emrini verdi.
Năm 50 TCN, Pompey lãnh đạo Nguyên lão Nghị viện ra lệnh Caesar giải thể đạo quân của ông và trở về Rome bởi vì ông đã hết nhiệm kỳ tổng đốc.
Washington ordusunu terhis ederek, 2 Kasım’da askerlerine anlamlı bir veda seslenişinde bulundu.
Washington giải tán lục quân của mình và vào ngày 2 tháng 11, ông đọc một bài diễn văn từ biệt hùng hồn trước binh sĩ.
1996 yılında terhis olundu.
Theo như tường trình thì năm 1996 ông bị sa thải.
Terhis olunca az biraz rahat ederim diye düşünmüştüm.
Giải phóng xong, tôi đã tưởng là mình sẽ an nhàn hơn.
Silahlı kuvvetlerde görev yapmış bir asker de, Roma lejyonlarından terhis edildikten sonra Roma vatandaşı oluyordu.
Một cựu chiến binh được giải ngũ khỏi quân đoàn La Mã cũng vậy.
Savaş sonundaki terhisten sonra, Rabin, Palmach’ın en kıdemli üyesiydi.
Sau cuộc tổng động viên ở cuối cuộc chiến ông là (cựu) thành viên cao cấp nhất của Palmach còn lại trong IDF.
Terhis edildiğini duydum.
Tôi nghe rằng anh sắp được giải ngũ.
Ve yaralarınızdan dolayı onurlu bir terhisle.
Và được giải ngũ trong danh dự, vì các vết thương của ngài.
Şimdi öğle yemeğinden dönüşte, yüzü yanmış ve yeni bir yarası olan askeri bir görünüşü olan bir adamla gelmiş, her ikisi de Afganistan'daki sefere ve mecburi terhise işaret ediyor.
Và giờ thì anh ta xuất hiện sau bữa trưa cùng một người có tướng mạo như đã từng đi quân đội... cùng làn da ngăm và những vết thương mới gần đây, tất cả đều gợi về... cuộc chiến ở Afghanistan và người này bị buộc phải rời cuộc hiến.
Terhis olan askerleri bu defa İtalya dışına yerleştirdi, evvelce Pompeius'un ordusuna ve donanmasına katılmak için kaçan 30.000 köleyi sahiplerine iade etti.
Thời gian này, ông đã định cư cho những binh sĩ đã giải ngũ của mình ở bên ngoài Ý và trả lại 30000 nô lệ cho cựu chủ nô La Mã, mà trước đó đã chạy trốn đến chỗ Pompeius để gia nhập quân đội và hải quân của ông ta.
Lejyon MS 70 yılında İmparator Vespasian tarafından terhis edilmiştir.
Quân đoàn này sau đó đã bị hoàng đế Vespasianus giải tán trong năm 70.
Çatışmada yaralanmış, Ağustos #, malulen terhis edilmiş
Bị thương khi chiến đấu, tháng # #. #, và dc giải ngũ trong vinh dự
Bu görevi tamamladığında adamların terhis edilecekler.
Làm xong nhiệm vụ này rồi người của cậu sẽ được tự do.
Sıklıkla bu yapıya kızıp terhis ediliyorlar ve kendi paramiliter rejimlerini oluşturuyorlar.
Đôi khi, họ không bằng lòng cơ cấu và họ bị đuổi, và họ hình thành các chính phủ bán quân sự riêng mình.
Şerefli bir terhis.
Bán đi danh dự.
Farsalus'ta Pompey'e karşı elde edilen kesin zaferin ardından Lejyon terhis edildi ve lejyonerler geleneksel arazi dağıtımı ile emekliye ayrıldı.
Sau khi giành chiến thắng quyết định trước Pompey ở Pharsalus, quân đoàn đã được giải tán, và các lính lê dương đã được ban cho những mảnh đất theo truyền thống.
Octavianus, üçlü yönetim tarafından Makedonya seferinin ardından terhis edilme sözü verilen on binlerce eski askeri İtalya'da nereye yerleştireceğine karar vermek zorunda kalmıştı.
Octavian đã được trao quyền phải quyết định xem nơi nào ở Italia để dành cho cho hàng vạn cựu quân nhân của chiến dịch Macedonia định cư, họ vốn đã được tam đầu chế hứa cho giải ngũ.
Maurois terhis edildi, görevinden alındı ve Kanada'ya gitti.
Maurois xuất ngủ và rời Anh đến Canada.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terhis trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.