terbiyesiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terbiyesiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terbiyesiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ terbiyesiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thô tục, vô lễ, bất lịch sự, thô lỗ, bất nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terbiyesiz
thô tục(nasty) |
vô lễ(unmannerly) |
bất lịch sự(ill-mannered) |
thô lỗ(ill-mannered) |
bất nhã(ill-mannered) |
Xem thêm ví dụ
Terbiyesiz, küçük bir pustsun sen. Ông là thằng biến thái. |
□ Tanrısal terbiye, dünyanın terbiyesi veya ‘adabı muaşeretinden’ nasıl değişiktir? □ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào? |
Eğer burada biriyle terbiyesiz şeyler yaparken yakalanırsan, kıçına tekmeyi yersin. Nếu bị bắt làm chuyện xằng bậy với bất cứ ai ở đây là cuốn gói ngay lập tức. |
Tuzlu su terbiyesi ve esmer şeker terbiyesi de% 60 oranda kanserojen etkiyi önleyerek ciddi düzeyde etkili oluyordu. Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm. |
Senin terbiyesiz, kabadayı ve pek zeki olmadığını söylüyor Nó nói anh mất lịch sự, hung ác và không thông minh |
Ben tüm sevdiklerimi, yanlışlarını gösterip terbiye ederim” (Vahiy 3:18, 19). Ruhi körlüğün kesin çaresi “göz merhemi”, yani İsa’nın öğretileri ve terbiyesidir. (Khải-huyền 3:18, 19) “Thuốc xức mắt” này—những dạy dỗ và sửa phạt của Chúa Giê-su—là thuốc chữa sự tối tăm về thiêng liêng. |
Aile terbiyesi. Về nhà phải dạy thôi. |
Benimle böyle terbiyesiz konuşmandan hoşlanıyorum. Tớ thích khi cậu nói tục với tớ. |
İsa’nın takipçilerinin sorulara, zıt görüşlere, eleştirilere veya terbiyesiz davranışlara karşı nazik ve sabırla davranmaları, çoğu defa çok önemlidir. Sự tử tế, nhịn nhục của tín đồ đấng Christ khi trả lời câu hỏi thường làm thay đổi sự chống trả, chỉ trích hay cử chỉ xấu của người nghe. |
(Resullerin İşleri 16:1, 2; II. Timoteos 1:5; 3:14, 15) Çocuklarınızı “Yehova’nın terbiyesi ve tembihiyle” büyütmeye çalışırken siz de benzer şekilde olumlu sonuçlar ümit edebilirsiniz.—Efesoslular 6:4. (Công-vụ các Sứ-đồ 16:1, 2; II Ti-mô-thê 1:5; 3:14, 15). Bạn cũng có thể hy vọng đạt được kết quả tốt đẹp như thế trong lúc cố gắng nuôi con cái theo “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” (Ê-phê-sô 6:4). |
Şunu unutmayın, anne babaların sözleri ve terbiyesi hedefe ulaşmadığında bile bıraktıkları örnek çocuklarının yüreğini etkileyebilir. Hãy nhớ rằng, ngay cả khi lời khuyên hay biện pháp sửa trị không còn hiệu quả vì con ngang bướng, thì cha mẹ vẫn có thể dạy con qua gương mẫu. |
Bu ihtiyaçları karşılamak üzere, özellikle babaların, çocukları “Yehova’nın terbiyesi ve tembihiyle” yetiştirmeleri ısrarla teşvik ediliyor. Để thỏa mãn những nhu cầu này, đặc biệt các người cha nên “dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” mà nuôi nấng chúng (Ê-phê-sô 6:4). |
Video: R.S.: Yani Ivan Joshua’nın sandviçini alarak kötü ve terbiyesiz mi oluyor? Video: R.S: Vậy Ivan thật xấu xa và nghịch ngợm vì đã lấy bánh của Joshua đúng không? |
Ve sorun yaratan da onun terbiyesiz annesiydi. Và chỉ có người mẹ suy nghĩ bậy bạ mới gây rắc rối. |
Terbiyesiz. Buộc phải vậy. |
Kötü, düşük: Ailemiz her zaman kedilerin HATED terbiyesiz şeyler! Gia đình chúng tôi luôn luôn ghét mèo: khó chịu, thấp, thô tục điều! |
Kovboy şapkası var artık, kovboy botları ve de terbiyesiz bir atı. Ông ấy có mũ và ủng cao bồi... và một con ngựa chưa được huấn luyện. |
9 Ve rüzgarın önünde günlerce sürüklendikten sonra, işte kardeşlerim, İsmail’in oğulları ve ayrıca onların eşleri öyle bir alem yapmaya başladılar ki dans ederek şarkı söylemeye ve çok terbiyesiz bir şekilde konuşmaya başladılar; evet, hatta hangi güçle buraya getirilmiş olduklarını bile unuttular; evet, son derece terbiyesizleştiler. 9 Và sau khi chúng tôi thuận buồm xuôi gió trong thời gian nhiều ngày, này, các anh tôi, cùng các con trai của Ích Ma Ên và vợ của họ bắt đầu vui đùa, đến đỗi họ bắt đầu nhảy múa, ca hát, và nói năng thô lỗ, phải, đến đỗi họ đã quên hẳn nhờ quyền năng nào mà họ được dẫn dắt đến đây; phải, họ đã buông thả theo sự thô lỗ quá mức. |
Terbiyesiz şeyler hani, Yvonne. Anh ta là nguyên do tôi nghiện, Yvonne. |
Tanrı’nın öğütleri ve terbiyesi sevgisini nasıl gösteriyor? Đức Chúa Trời thể hiện tình yêu thương như thế nào qua việc ngài khuyên dạy và sửa phạt chúng ta? |
15 Eğer siz koca olarak imanlı biriyseniz ve karınız değilse, o zaman çocuklarınızı “Yehova’nın terbiyesi ve tembihiyle yetiştirme” sorumluluğunu üstlenmelisiniz. 15 Nếu bạn là người chồng tin đạo nhưng vợ bạn không tin, thì bạn phải gánh lấy trách nhiệm nuôi nấng con cái theo “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” (Ê-phê-sô 6:4). |
Dedi ki... çok terbiyesiz ve gürültücüymüşsünüz. Ông ta... ông ta nói là mình thật bất lịch sự và ồn ào. |
Tuzlu su terbiyesi ve esmer şeker terbiyesi de % 60 oranda kanserojen etkiyi önleyerek ciddi düzeyde etkili oluyordu. Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm. |
Adi, terbiyesiz bir adama benziyor. Thật nhếch nhác. |
Pavlus yerinde olarak şunları yazdı: “Babalar, çocuklarınızı kızdırmayın [sözcük anlamıyla, ‘öfkelenmeleri için kışkırtmayın’]; fakat onları Yehova’nın terbiyesi ve tembihiyle yetiştirmeye devam edin.”—Efesoslular 6:4; Koloseliler 3:21. Phao-lô viết một cách thích hợp: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó” (Ê-phê-sô 6:4; Cô-lô-se 3:21). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terbiyesiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.