τέρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τέρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τέρας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τέρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là động vật, thú vật, 動物, 獸物, quái vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τέρας
động vật(beast) |
thú vật(beast) |
動物
|
獸物
|
quái vật(monster) |
Xem thêm ví dụ
Δεν είσαι τίποτα άλλο παρά ένα τέρας. Ngươi chỉ là một con quái vật không hơn không kém. |
Από τον πίνακα «Σημαντικοί Σεισμοί στον Κόσμο» του βιβλίου Τέρα Νον Φίρμα (Terra Non Firma), των Τζέιμς Μ. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Ένα τέρας. Con quái vật của ta đấy. |
Είvαι το Παvτοτιvό Τέρας. Họ là quỷ Forever.. |
Έχω πρόσβαση στους καλύ - τερους στην Ουάσινγκτον. Tôi có thể gặp những người giỏi nhất ở Washington. |
Αγοράζουν έγχρωμές ΤV χωρίς λεφτά και γίνονται αχόρταγα τέρατα. Mua TV và xe mà không cần tiền. |
Γιατί ο μπαμπάς θα κανονίσει τα τέρατα. Bởi vì bố sẽ canh chừng bọn quái vật. |
Το πρόβλημα είναι, ότι το τέρας κάποιες φορές βρίσκεται εκεί. Nhưng vấn đề là, quái vật đôi khi lại ở đấy. |
Είναι πιθανόν γεμάτο από τρελά αιμοδιψή τέρατα. Có đầy quái thú khát máu đang chờ anh mất cảnh giác đấy... |
Ο Τέρυ δε δικαιολογείται. Terry không báo cáo cho ai cả. |
Εγώ έριξα αυτό το φοβερό τέρας Tôi đã hạ được con quái thú hùng mạnh này |
Είναι αίθουσα ασφαλείας, Τέρι Ta đang nói về phòng an ninh, Terry |
Ταξιδέψαμε πέρα από θάλασσες, δάση με τέρατα και δαίμονες... Chúng ta sẽ băng qua vùng biển của quái vật và những khu rừng của quỷ |
'Ενα φρικτό, απαίσιο τέρας! Một con quái thú gớm ghiếc kinh khủng! |
Δε βλέπεις ότι πρόσβαλες το τέρας? Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à? |
Ίσως όταν θα μπορείς να το κάνεις καλύ - τερα, να γυρίσεις εδώ και να το διορθώσεις. Có lẽ khi anh làm thế thành thạo hơn... anh có thể quay lại đây và sửa chữa nó. |
Ναι, το κατάλαβα που έκανες σαν παιδάκι μπροστά στο τέρας. Phải bằng cách hét như con nít vào mặt con quái vật của Marteetee, chỉ thế thôi là đủ biết. |
Είμαι το τέρας του Φρανκενστάιν. Thực ra, về mặt kỹ thuật, tôi là quái vật của Frankenstein. |
Να τηλεφωνήσω στην Τέρι και στην Κιμ. Tôi muốn gọi cho gia đình tôi. |
Έρχεται το πράσινο τέρας! Quái vật xanh đến đây! |
Σε μετέτρεψαν σε τέρας! Chúng đã khiến cậu trở thành tên khát máu |
Μοιάζει σαν το Πράσινο Τέρας. Trông rất giống quái vật xanh. |
Το τέρας. Đổi màu được nhỉ. |
Μην χαζεύετε αλλιώς τα τέρατα θα σας κάνουν μια μπουκιά. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
Εκείνος δεν δημιουργήθηκε με σκοπό να είναι ένα τέρας που θα επέβλεπε κάποιον πύρινο τόπο βασάνων για όσους θα εναντιώνονταν στον Θεό. Hắn đã không được tạo ra dưới dạng một loại quái vật để canh gác một lò lửa và tra tấn những kẻ nào chống lại Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τέρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.