터지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 터지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 터지다 trong Tiếng Hàn.
Từ 터지다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 터지다
nổverb 폭죽이 터졌고, 자욱한 연기와 화약 냄새가 확장 공간과 예배당을 채웠습니다. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
Xem thêm ví dụ
CA: 에드, 워싱턴 포스트에서 또 한번 당신의 데이터에서 나온 기사가 터졌는데요. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
한번은 폭탄이 사방에서 터지는 가운데 우리 가족이 3일 동안 참호에 숨어 지낸 적도 있었습니다. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
때로는 그 손수레가 너무 무겁게 느껴졌고, 일이 너무 힘들어서 폐가 터져버릴 것 같다는 생각에 숨을 고르기 위해 자주 멈춰 서야 했습니다. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
20년 사이에 정말 뻥 터졌잖아요? Đó là một cú huých, đúng không? |
6월 26일에 우리는 귀청이 터질 듯한 대포들의 일제 포격에 잠이 깼습니다. Vào đêm ngày 26 tháng 6, chúng tôi bừng tỉnh vì một tràn tiếng súng đại bác rầm trời. |
여러분들은 1년전 미국 예방진료 특별심의회(USPSTF)가 전 세계 유방조영술 선별검사 문헌을 조사하여, 40대 여성의 유방조영술 선별검사에 반대하는 가이드라인을 발표한 이후 터져나온 후폭풍을 기억하실 겁니다. (역주-Ann Intern Med. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
빨리 새 옷을 사야만해. 안 그러면 내 자아는 100원짜리 풍선처럼 터져버릴걸. Đám bạn đang cười nhạo vì tôi mặc đồ cũ |
미란다는 가슴이 거의 터질 것 같았다. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
14 그러나 언제라도 그의 피부에 터진 곳이 생기면 그는 부정하게 된다. 14 Nhưng bất cứ khi nào xuất hiện vết lở thì người đó sẽ bị ô uế. |
그들이 어떻게 저절로 터져 나오는 노래를 억제할 수 있었겠습니까? Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được? |
그 여분의 힘은 토마토 분자들을 으깨기에 충분해서 아마도 작은 구체(球體)들인 대신에 그 분자들은 작은 타원들로 으깨져서, 빵하고 터집니다! Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM! |
+ 13 이 가죽 부대도 우리가 포도주를 채울 때는 새것이었는데 이렇게 터졌습니다. + 13 Những bầu rượu da này vẫn còn mới khi chúng tôi đổ đầy, nhưng bây giờ chúng đã nứt rồi. |
오빠를 밤새 웃긴 날에는 오빠가 터져버리는 줄 알았지 뭐야 Em thích nhất là khi anh cười. |
“공습경보가 울려서 급히 대피해 바닥에 엎드리면, 사방에서 폭탄 터지는 소리가 들리죠. “Khi tiếng còi báo động vang lên, tôi chạy tìm nơi trú ẩn, nằm trên sàn khi hỏa tiễn nổ. |
베오그라드 대회에 참석한 많은 사람들의 뺨에는 기쁨의 눈물이 흘러내렸고, 연사는 반복해서 터져 나오는 박수 소리 때문에 말을 하다 말다 하면서 겨우 광고를 마칠 수 있었습니다. Những giọt nước mắt vui mừng lăn xuống má nhiều người ở Belgrade, và tiếng vỗ tay liên hồi cắt ngang lời diễn giả trước khi anh có thể kết thúc lời thông báo. |
박수가 터져 나왔습니다. 연사는 이어서 이렇게 말하였습니다. Sau đó có một tràng pháo tay vang dội. |
그러나 사도 행전 1:18에는 “몸이 곤두박질하여 배가 터져 창자가 다 흘러나온지라”라고 되어 있다. Nhưng Công-vụ các Sứ-đồ 1:18 có nói: “Tên đó... nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết”. |
그런 다음, RDX 터져 Sau đó, RDX phát nổ |
순간 제 차가 흔들리는 것이 느껴져 ‘차 바퀴가 터졌구나.’ 하고 생각했습니다. Vào lúc đó, tôi cảm thấy chiếc xe lắc mạnh và nghĩ: “Chắc hẳn tôi bị nổ lốp bánh xe.” |
탁탁튀면서 터지는 소리는 번개소리였지만 으스스한 휘파람소리와 이상한 멜로디를 띈 지저귐같은 소리는 그 기원이 훨씬 낯선 것이었습니다. Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều. |
여기저기서 터지는 웃음소리, 여러 나라 말로 떠드는 소리, 요란한 음악 소리가 광장에 가득합니다. Quảng trường tràn ngập những tiếng cười, tiếng líu lo của các ngôn ngữ khác nhau và tiếng âm nhạc inh ỏi hòa quyện vào nhau. |
예를 들어, 포도즙이 아니라 발효된 포도주라야 예수께서 말씀하신 대로 “낡은 가죽 부대”가 터지게 될 것입니다. Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho. |
가장 큰 거품은 2000년에 터졌던 "신경제" 닷컴버블이었고, 뒤이어 많은 나라에서 부동산 거품이 일어났으며, 파생 상품 거품과 주식 시장 거품 또한 널리 퍼졌고, 상품과 빚, 신용 거품들도 있었습니다. Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng. |
다정한 벗들과 나누는 맛있는 식사 중에 터져 나오는 웃음. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. |
이는 광야에서 물이, 사막 평원에서 급류가 터져 나올 것이기 때문이다. Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 터지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.