tengja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tengja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tengja trong Tiếng Iceland.
Từ tengja trong Tiếng Iceland có nghĩa là kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tengja
kết nốiverb Rafskautin tengja Charles viđ sendinn á ūakinu. Các điện cực sẽ kết nối Charles với máy phát trên mái. |
Xem thêm ví dụ
Þá ættirðu ekki aðeins að benda á athyglisverða, vísindalega staðreynd sem húsráðandi hefur aldrei heyrt nefnda áður, heldur ættirðu að tengja vitnisburð náttúrunnar við orð Biblíunnar til að sýna fram á að til sé skapari sem elskar okkur. Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta. |
Þá áttu auðveldara með að tengja efnið við það sem þú hefur áður kynnt þér. Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu. |
Ekki var hægt að tengja uppgefið heiti við tiltekna vél. Gaktu úr skugga um að netuppsetning þín sé án árekstra milli heita á Windows og UNIX véla Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX |
Hvernig má tengja hugrekki og gleði eins og fram kemur í Postulasögunni 16. kafla? Như Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 16 cho thấy, sự can đảm và sự vui mừng liên kết như thế nào? |
Og oft getur þú svarað með því að tengja við annan stað þar sem þú svaraðir spurningunni. Và có nhiều dịp bạn sẽ trả lời với đường dẫn đến một bản ghi nháp, nơi mà bạn có thể trả lời câu hỏi của họ. |
Algengasta tegund gláku er hægfara en vægðarlaus og veldur, án nokkurrar viðvörunar, skemmdum á taugaþráðunum sem tengja augun við heilann. Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não. |
Veltu fyrir þér hvernig þú ætlar að tengja saman spurninguna, biblíuversið og tilboðið. Xem xét anh chị sẽ chuyển từ câu hỏi sang câu Kinh Thánh và cách mời nhận như thế nào. |
Þau hafa unun af sögunum og myndunum og búa yfir tækniþekkingu til að skanna og senda slíkar sögur og myndir í FamilyTree og tengja við skjöl með áum, til ævarandi varðveislu. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
Niðjatal sona Nóa í 10. kafla og ættartalan í 5. kafla, sem er á undan sögunni af flóðinu, tengja allt mannkynið við fyrsta manninn Adam. Hai lời ghi chép về gia phả trong Kinh Thánh trước và sau sự tường thuật về trận Nước Lụt—chương 5 và 10—cho thấy mối liên hệ của toàn thể loài người với người đàn ông đầu tiên là A-đam, qua ba con trai của Nô-ê. |
Við stofnuðum Fancy til að tengja fólk við hluti sem það elskar og fólk sem hefur sama smekk. Chúng tôi bắt đầu Fancy để kết nối mọi người với những điều họ thích và những người chia sẻ sở thích của họ. |
Undir lok annarrar aldar f.Kr. voru Rómverjar farnir að tengja helstu guði sína við grísku guðina — Júpíter var hliðstæða Seifs, Júnó samsvaraði Heru og svo framvegis. Vào cuối thế kỷ thứ hai TCN, người La Mã tin rằng các thần chính của họ cũng là các thần Hy Lạp—thần Jupiter là thần Zeus, thần Juno là thần Hera v.v... |
Síðari spurningin er þessi: Myndi atvinnan tengja mann svo við starfsemi, sem er fordæmd, að hann yrði meðsekur? Câu hỏi thứ nhì là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không? |
Það snýst allt um að tengja fjölskyldur okkar, ættlið við ættlið, eilífum böndum. Tất cả những điều này là nhằm mục đích liên kết gia đình của chúng ta, từ thế hệ này với thế hệ khác, trong mối ràng buộc vĩnh cửu. |
Ūeir hafa náđ ađ tengja fram hjá mér. Tôi e rằng bộ nhớ của tôi đang bị chép đè lên. |
Veruleg hætta er á utanlegsþykkt hjá konum sem láta tengja legpípur aftur.“ — Contemporary OB/GYN, júní 1998. Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998. |
Mig langar að tengja þessa upplifun við blítt boð frelsarans til okkar: Tôi muốn liên kết kinh nghiệm này với lời mời dịu dàng của Đấng Cứu Rỗi cho chúng ta: |
Međ nķgu mörgum endurtekningum mun dũriđ tengja flautiđ viđ ķnotin sem fylgir sjķveiki. Cứ lặp đi lặp lại như thế, bọn động vật sẽ làm quen dần khi nghe tiếng còi với sự mệt mỏi của việc say sóng. |
Friar JOHN fara að finna berfættur bróður út, einn af röð okkar, til að tengja mig, Anh em JOHN để tìm ra em trai chân đất, đặt hàng, liên kết tôi, |
Fyrir kirkjuþegna Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu þá er það að heiðra hvíldardaginn, siður réttlætis sem mun blessa og styrkja fjölskyldur, tengja okkur við skapara okkar og auka hamingju. Đối với các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, việc tôn trọng ngày Sa Bát là một hình thức của sự ngay chính mà sẽ ban phước và củng cố gia đình, kết nối chúng ta với Đấng Tạo Hóa của mình, và gia tăng hạnh phúc. |
Segjum ađ til séu skjöl sem tengja veituna í Hinkley og ađalfirmađ og menn viti af ūeim. Nếu có tài liệu liên hệ giữa PGE Hinkley và tập đoàn mẹ, và họ biết có tài liệu đó. |
Robert Fischer verđur ađ tengja hugmyndina jákvæđri tilfinningu. Chúng ta cần Robert Fischer có phản ứng phát xuất từ cảm xúc tích cực. |
Og fólk, sem sæi þennan starfsmann vinna við að fegra kirkjuna, halda henni við eða taka á annan hátt þátt í trúarlegri starfsemi hennar, myndi eðlilega tengja hann við þá trú. Hơn nữa, những người thấy nhân viên này làm công việc sửa sang nhà thờ, hoặc thực hiện những mục tiêu mà tôn giáo đó theo đuổi sẽ có lý do để liên kết người ấy với tôn giáo đó. |
Ljúktu með því að tengja þema mánaðarins efninu. Kết luận bằng cách liên kết câu Kinh Thánh của tháng. |
Jafnþrýstilínur voru teiknaðar til að tengja punkta þar sem loftþrýstingur var sá sami. Thí dụ, đường đẳng áp là đường vẽ dùng để nối các điểm có cùng một áp suất không khí. |
Hið óviðjafnanlega ljóð Salómons varpar einnig ljósi á böndin sem tengja Jesú Krist og þá sem tilheyra himneskri „brúði“ hans. Bài ca tuyệt vời của Sa-lô-môn cũng giúp chúng ta hiểu mối quan hệ gắn bó giữa Chúa Giê-su Christ và các thành viên trên trời thuộc lớp “người vợ mới cưới” của ngài. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tengja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.