temizlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temizlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temizlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ temizlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh, sự sạch sẽ, sự trong trắng, tinh khiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temizlik

vệ sinh

(hygiene)

Vệ sinh

(hygiene)

sự sạch sẽ

(cleanliness)

sự trong trắng

(pureness)

tinh khiết

(pure)

Xem thêm ví dụ

Temizliğe devam edin.
Tiếp tục dọn sạch!
Günlük hayat düşünüldüğünde, sürekli olarak maruz kaldığımız kimyasalların, örneğin temizlik malzemelerindeki kimyasalların güvenliğini ölçebileceğiz.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
Eskiden yaşamış olan Yusuf gibi, ahlaksal temizlikleri konusunda uzlaşma yapmayı reddettiler.
Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức.
Onun bu davranışı cemaatin temizliğini tehlikeye atıyordu, üstelik iman etmeyenler arasında bile şok etkisi yaratmıştı.
Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo.
Ama temizliğe yardım etmeye başladığımda birçok birader ve hemşireyle tanıştım.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
Tanrı öncelikle bizim ruhi temizliğimizle ilgilense de bedensel temizliğimize de önem verir.
Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất.
Demek istediğim yüzde 94 azalma -- sanal temizlik.
Ý tôi là sự sụt giảm đến 94 phần trăm - gần như sạch.
Sanırım deliğinin temizliğini abartmışsın.
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu.
Kutsal Kitabın Görüşü: Temizlik Uyanış!, 11/2014
Quan điểm Kinh Thánh: Sạch sẽ Tỉnh Thức!, 11/2014
Bu iş, alıngan, onun için oldukça yeni ve hangi vardı genellikle tüm aile devraldı, o görmek izlemek tuttuğu temizlik
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
Tahminen yerel pamuk yetiştiricilerinden pamuk temizliğinin zorluğuna dair duyumlar aldı.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
(Yuhanna 13:1) Yüreklerinin temizliğini ve Babasına tüm benlikleriyle duydukları bağlılığı gördü.
Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài.
Sevgi dolu birader ve hemşireler alışveriş, yemek ve temizlik yapmak konusunda onlara destek oluyor.
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
Ana madde: Büyük Temizlik Stalin'in Sovyetler Birliği'nin lideri olarak konumunu sağlamlaştırma çabaları çok sayıda insanın tutuklanmasına ve infazına yol açmış ve bu durum özellikle bazen "Yejovşçina" ya da Yejov dönemi denen 1937-38 yılları arasında doruğa ulaşmış ve 1953 yılında Stalin'in ölümüne dek devam etmiştir.
Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953.
Sıradan insanları cahil ve temizlikten uzak kimseler olarak görüp aralarındaki yabancıları adam yerine koymuyorlardı.
Họ xem những người dân thường như là người thất học và ô uế, và họ khinh dể những người ngoại sống giữa họ.
Temizlik aynı zamanda bir zihin ve yürek durumu olarak ahlakımızla ve tapınmamızla da bağlantılıdır.
Nó cũng còn là một trạng thái trí tuệ lẫn tâm hồn liên quan đến đạo đức và sự thờ phượng của chúng ta nữa.
11. (a) Hezekiel’in rüyeti kâhinler açısından temizliğin önemini nasıl vurguladı?
11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào?
İnsanlar evlerinde giderek daha az vakit geçirdikleri için, temizliği para karşılığında başkalarına yaptırıyorlar.
Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ.
Geçen yıl özel bir çevrecilik programında kutup bölgeleri konusunda uzman olan Rus çevre bilimciler, Antarktika’da yaptıkları genel bir temizlikte 360 ton atığı ortadan kaldırdılar.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Temizlik Ne Kadar Önemli?
Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào?
(b) Yehova’nın temizliği, yarattığı eserlerden nasıl bellidir?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
Temizliği sağlamak için seyahat ve y ekseni ortasında tam negatif seyahat dürtmek x ekseni
Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng
Emmy zamanındaki birçok kız gibi yemek ve temizlik yapmayı öğrenmiş, piyano dersleri almıştır.
Emmy cũng học nấu ăn và dọn dẹp, như đa số con gái thời đó, và bà còn học chơi piano.
O zaman—şimdi değil—Tanrı’nın bütün hizmetçilerinin kişisel olarak ve topluca daha önce hiç görülmemiş çapta temizlik işine etkin şekilde katılmaları gerekecektir.—Hezekiel 39:8-16 ile karşılaştırın.
Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16).
En önemlisi ahlaki ve ruhi temizliktir ki, Yehova buna değiniyor.
Sự sạch sẽ về đạo đức và thiêng liêng là quan trọng bậc nhất và đây là điều Đức Giê-hô-va muốn nói đến.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temizlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.