temel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ temel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chính, chủ, chủ yếu, Móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temel

chính

noun

Başkaları için dua etmemizin ve onları güçlendirmek üzere çaba göstermenin temel nedeni nedir?
Lý do chính chúng ta cầu nguyện và cố gắng tiếp sức cho người khác là gì?

chủ

noun

Dünyanın yarısı için temel gıda olan pirinç üzerine çalışıyorum.
Tôi nghiên cứu lúa gạo, lương thực chủ yếu của hơn một nửa dân số thế giới.

chủ yếu

adjective

Dünyanın yarısı için temel gıda olan pirinç üzerine çalışıyorum.
Tôi nghiên cứu lúa gạo, lương thực chủ yếu của hơn một nửa dân số thế giới.

Móng

Temel hatalı atılmışsa ev çöker.
Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập.

Xem thêm ví dụ

İsa Mesih’in Son Zaman Azizler Kilisesi’nin bir üyesi olarak değer verdiğiniz bu temel inançları basit, doğrudan ve derin bir yoldan beyan etmeniz mümkün olacaktır.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
14 İş yapmayı öğrenmek: Çalışmak yaşamın temel bir yönüdür.
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống.
(Koloseliler 1:9, 10, 12b) Ruhi görünüşümüzü iki temel yolla geliştirebiliriz.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Böylece öğrenciler akmaya başladı, ve biz teknolojiler geliştirmeye başladık çünkü temel olarak bu aynı zamanda ilerlemek ve gidip saha çalışması yapmak için ihtiyacımız olan şeydi.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
8. (a) İsrail’de hangi temel öğretme yöntemi kullanıldı ve bunun önemli özelliği ne idi?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Temel Öğretim Araçlarımızı neden iyi tanımalıyız?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Bu benim temel taşım değil mi?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Bu düşünürlerin öncülerinden olan Plotinos (MS 205-270) temel olarak Platon’un idea kuramına dayanan bir sistem geliştirdi.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
Temel çekimler Nisan 2009'da başladı ve birkaç hafta sürdü.
Phim khởi quay vào tháng 4 năm 2009 và kéo dài trong nhiều tuần.
Temelde, iki güvenlik seviyesi var.
Cơ bản là chúng ta có 2 tầng an ninh...
Temel beceriler, minimum düzeyde edebiyat, kültür öğrencilerin çoğunun ulaşamadığı bir lüks oldu.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Etkinliğe dönmeyi sağlayan ve davranışlardaki, alışkanlıklardaki ve eylemlerdeki değişikliği büyük ölçüde açıklayan iki temel sebebi buldum.
Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động.
Tapınaklar ekonominin temel dayanağını oluşturdu.
Các ngôi đền hình thành nên xương sống của cả nền kinh tế.
Yeni Mukaddes Kitap Tercümelerine Bir Temel
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
Bir hizmetkâr efendisinden temel ihtiyaçlarını karşılamasını bekler. Fakat aynı zamanda, efendisinin isteklerini anlamak ve karşılamak için de gözü daima onda olmalıdır.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Temel Arayüz Eklenti Ayarları
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
(Kahkahalar) Aslında Atatürk'ün farkettiği iki temel şeydi.
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
Böylece İsa hizmetini sürdürürken sadece kendisini imanla dinleyenleri teselli etmekle kalmadı, yaklaşık iki binyıl boyunca insanları yüreklendirmek için de bir temel atmış oldu.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Modern ekonominin en temelinde gerçekleşmekte olan çok esaslı bir değişimden bahsedeceğim.
Hôm nay tôi sẽ nói về một thay đổi rất căn bản đang diễn ra trong cơ cấu nền kinh tế hiện đại.
Ve fark etmemiz gereken şudur ki DNAnızda ki her 300 temel çiftin her birinde biraz farklısınız.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
Petrus’tan öğrendikleri sonucunda bu bilgiye iman da eklenmiş oldu, ayrıca sahip oldukları bilgi “Baba ve Oğul ve Ruhülkudüs ismile vaftiz” edilmeleri için bir temel oluşturdu.
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
Yani zekâ temel olarak problemleri çözme becerisidir.
Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề.
Bunu temel alarak, mabedin olmadığı bir dönemde her geçen günü kutsallık içinde yaşamak amacıyla bir rehberlik sağlamak üzere Yahudilik için yeni sınırlar ve talepler getirdiler.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Bar işletmeciliği hakkında en temel kuralları bilmiyorsunuz.
Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar.
Bu karşılıklı iletişim bebeğe sohbetin temel ilkelerini öğretir; bebek bu yeteneği tüm yaşamı boyunca kullanacaktır.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.