telefon mobil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telefon mobil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefon mobil trong Tiếng Rumani.

Từ telefon mobil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điện thoại di động, điện thoại cầm tay, di động, Điện thoại di động, Di động, di động, điện thoại di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telefon mobil

điện thoại di động

noun

điện thoại cầm tay

noun

di động

adjective

Din nou, e o cutie in forma unui telefon mobil.
Nó có hình hộp giống như một chiếc điện thoại di động.

Điện thoại di động

adjective noun

Di động

adjective noun

La început, se va viziona materialul video Ce spun alți tineri – Telefonul mobil.
Bắt đầu bằng cách mở video Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động.

di động

adjective noun

La început, se va viziona materialul video Ce spun alți tineri – Telefonul mobil.
Bắt đầu bằng cách mở video Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động.

điện thoại di động

noun

Xem thêm ví dụ

Vrei un telefon mobil vechi cu clapetă de marimea capului tău?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Nu e greu să înţelegem de ce, pentru marile companii, telefonul mobil e un prieten.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.
Telefonul mobil te ajută foarte mult să-ţi dai întâlniri pe ascuns.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.
Cineva a folosit sociale ale unui tip mort pentru a obţine un telefon mobil.
Có ai đó dùng mã số an ninh xã hội của một người chết để dùng một chiếc điện thoại.
O, acela e un telefon mobil.
Ồ, đó là một chiếc điện thoại di động.
Am nevoie de acces la telefonul mobil şi un număr de card de credit.
Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.
Astfel de materiale se pot accesa şi de pe un telefon mobil.
Thậm chí loại tài liệu này còn được tải về điện thoại di động.
Poți face toate aceste lucruri cu un telefon mobil.
Tất cả những điều đó hoàn toàn có thể chỉ với chiếc điện thoại di động của bạn.
Modificat telefon mobil interfațat cu laptop.
Bổ sung điện thoại di động và máy tính đi.
Folosiţi telefonul mobil, computerul sau internetul?
Bạn có dùng điện thoại di động, máy vi tính hoặc Internet không?
CU CÂŢIVA ani în urmă, expresia „telefon mobil“ era oarecum improprie.
CÁCH đây vài năm, từ “điện thoại di động” xem ra không ổn.
Nu ți-ai luat telefonul mobil?
Cậu không mang điện thoại di động theo?
Adevărurile propovăduite în Articolele de credinţă se bazează unul pe altul precum componentele unui telefon mobil funcţionează împreună.
Các lẽ thật được giảng dạy trong Những Tín Điều được xây dựng dựa trên nhau giống như các bộ phận khác nhau cùng nhau hỗ trợ ở bên trong một cái điện thoại di động.
Expuneţi un obiect pe care mulţi tineri îl preţuiesc (de exemplu, un telefon mobil) şi întrebaţi:
Hãy giơ lên một đồ vật mà nhiều người trẻ quý trọng (chẳng hạn như một cái điện thoại di động) và hỏi:
Există un James Cort în districtul Parish cu un telefon mobil activ.
Có một người tên James Cort trong xứ đạo với một chiếc điện thoại còn hoạt động.
Notați numărul său de telefon mobil.
Hãy viết số di động của anh ta xuống đi.
ORICE altceva ce mi- ar putea parveni prin telefonul mobil "
" Bạn không hề quan trọng, nói thẳng ra là vậy, như những thứ mà chiếc điện thoại này mang đến cho tôi. "
Si cand esti in afara unui astfel de loc, apelurile trec in reteaua normala de telefonie mobila.
Khi không có, bạn sẽ trở lại với mạng viễn thông bình thường.
Poti sa-ti tii blestematul de telefon mobil.
Cô có thể có một cái điện thoại chết tiệt.
Formele păcatului există pretutindeni – chiar, de exemplu, într-un calculator sau într-un telefon mobil.
Các hình thức của tội lỗi có ở khắp nơi—ví dụ, ngay cả trong máy vi tính hoặc điện thoại di động.
Telefonul mobil nu are acoperire aici.
Không có dịch vụ điện thoại ở đây.
La început, se va viziona materialul video Ce spun alți tineri – Telefonul mobil.
Bắt đầu bằng cách mở video Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động.
Şi deodată mi-am dat seama că telefonul mobil poate fi o vacă.
Và đột nhiên tôi nhận ra là điện thoại có thể thay cho con bò.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefon mobil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.