teknisyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teknisyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teknisyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ teknisyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà kỹ thuật, thợ máy, kỹ thuật viên, toán tử, Toán tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teknisyen

nhà kỹ thuật

(technician)

thợ máy

(mechanic)

kỹ thuật viên

(technician)

toán tử

(operator)

Toán tử

(operator)

Xem thêm ví dụ

Elektrik Teknisyeni Lisa Melville.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
Bir teknisyen gibiyim, bu yüzden bu projeyi seviyorum,...... bütün tekniklerle oynuyorum.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.
Bir teknisyen geçirgen bir jel veya tutkal yardımı ile elektrotları kafa derisine yerleştiriyor ve bu genellikle kafa derisinin aşınmaya karşı hazırlayan bir süreçten sonra yapılıyor.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Nerede bu teknisyen?
Vậy chuyên viên đó đâu?
Seni, beni ve donanmadaki tüm eski deniz köpeklerini bir gözlüklü elektronik teknisyeni ile değişebilir.
Hăn đánh đổi cậu và tôi và mọi con chó biển khác với cặp mắt kính giả.
Pompa her durduğunda teknisyen çağıracaktım.
Hễ khi nào bơm ngừng thì tôi phải đi gọi thợ máy lại sửa.
Fitness, ama senin bir teknisyen olduğun aklıma geldi.
Rèn luyện thể chất, nhưng rồi tôi nhớ anh là dân kĩ thuật.
Şu an, eğer bölgedeki suyu test etmek isterseniz, eğitimli bir teknisyene ve bunun gibi pahalı bir ekipmana ihtiyacınız olur, ve kimyasal reaksiyonları gözlemlemek ve sonuçları elde etmek için yaklaşık bir gün beklemeniz gerekir.
Bây giờ, nếu bạn muốn kiểm tra nước trên cánh đồng, bạn cần một kỹ thuật viên thành thạo, những thiết bị đắt tiền như thế này, và bạn phải chờ trong một ngày cho những phản ứng hóa học xảy ra và cho kết quả.
Bir teknisyen gibiyim, bu yüzden bu projeyi seviyorum, ... ...bütün tekniklerle oynuyorum.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.
Ama burada önemli olan, bu teknisyen, bilgisayar kurdu İnternet kültürüne ilham kaynağı olan yaratıcılık.
Nhưng điều quan trọng ở đây là tính sáng tạo mà nó truyền cảm hứng trong nền văn hóa internet lạ lùng này.
Bir teknisyen olarak baktığımda benim yüzümden utanmış gibi yapma beceriksizliğiniz tamamen anlaşılıyordu.
Nhìn từ góc độ kỹ thuật thì nó hoàn toàn vô nghĩa, vụng về đến mức khiến tôi thấy xấu hổ vì cô.
Bomba teknisyeniyim.
Đội công nghệ về bom.
Bunlar da teknisyenlerin.
Và đây là các kỹ sư của anh.
Arabanızı motorun ayarlanması için eğitimli ve usta bir teknisyene götürdüğünüzü varsayın.
Giả sử bạn mang xe đến một người thợ khéo, có tay nghề để được hiệu chỉnh.
Dün tiyatromuzun teknisyeni geri döndü.
Ngày hôm qua một kỹ thuật viên của nhà hát đã về.
Eksozom izalasyonu için mevcut altın standart, eğitimli laboratuvar teknisyeni ve pahalı laboratuvar malzemesi gerektiren ultrasantrifügasyonu ve numuneyi işlemden geçirmek için yaklaşık 30 saatlik bir zamanı içerir.
Tiêu chuẩn vàng hiện nay để cô lập exosome bao gồm siêu li tâm một quá trình đòi hỏi thiết bị thí nghiệm đắt tiền, một phòng lab công nghệ và 30 giờ để xử lí một mẫu.
Burada bir tıbbi teknisyen sahadaki hastaneye giden helikopterde yaralı bir askerle ilgileniyor.
Tại đây, một kỹ thuật viên ý tế sẽ chăm sóc lính bị thương trên chuyến bay về bệnh viện dã chiến.
Mery bir teknisyene yaklaşarak Sonsuz Yaşama Götüren Bilgi kitabını sundu.
Bước đến gần một người thợ máy, chị Mery trình bày sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
Bir Jeo-Yörünge teknisyeni tarafından kontrol ediliyordu.
Nó được chuyên viên kỹ thuật địa tĩnh điều khiển.
Eğer, örneğin, bir müzik parçasının bir kaç mezurunu çalarsam kendimi bir teknisyen gibi hissederek -- yani, sadece vurmalı çalgı çalan biri...
Ví dụ, nếu tôi chỉ chơi một vài đoạn của một bản nhạc mà tôi tự đặt mình là một kỹ thuật viên -- khi đó tôi chính là một người chơi nhạc cụ ( Nhạc )
Gaz hattı takımında teknisyen.
Một kỹ thuật viên trong đội đường ống khí.
Fakat sonra arabanıza yapılan ayarın sadece bir rastlantı sonucu ya da şans eseri iyi olduğu konusunda ısrar ederseniz, sizce teknisyen buna nasıl tepki gösterecektir?
Bạn nghĩ ông ấy sẽ phản ứng thế nào nếu sau đó bạn khăng khăng cho rằng xe bạn được hiệu chỉnh chính xác chẳng qua là do sự tình cờ hoặc do kết quả của sự ngẫu nhiên thuần túy?
Bakımı ve ayarı ustaca yapılmış bir araç, teknisyenin becerisi ve eğitimi hakkında bize bir şeyler anlattığı gibi, gökcisimleri arasındaki Güneş’imiz de bize bir şey söylüyor.
Như một chiếc xe được điều chỉnh một cách khéo léo cho chúng ta biết về trình độ kỹ năng và quá trình đào tạo của người thợ, thì mặt trời —cũng như những thiên thể khác —nói cho chúng ta biết một điều gì đó.
Sonra teknisyenim başını tutup çılgınca davranmaya başladı
Viên thợ máy của tôi bắt đầu ôm lấy đầu và phát khùng
Acil tıp teknisyeni Jack Denton'ın ameliyatını siz yapmıştınız.
Ông đã làm phẫu thuật trên nhân viên sơ cứu đó, Jack Denton.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teknisyen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.